ĐỀ THI HKI THAM KHẢO

Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Nghiệm | Ngày 14/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI THAM KHẢO thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD-ĐT MANG THÍT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN VẬT LÝ 6
TRƯỜNG THCS Tân Long
Tổ Lý – CN - Tin

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:
A. Trọng lực của một quả nặng. B. Lực hút của nam châm lên miếng sắt.
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe. D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng.
Câu 2. Đơn vị đo khối lượng riêng là:
A. N/m3 . B. Kg/m2 . C. Kg. D. Kg/m3.
Câu 3. Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây?
A. Đòn bẩy. B. Mặt phẳng nghiêng.
C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định.
Câu 4. Dụng cụ dùng để đo lực là:
A.. Cân. B. Bình chia độ. C. Lực kế. D. Thước dây.
Câu5. Kéo vật trọng lượng 10N lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế nào?
A. Lực ít nhất bằng 10N. B. Lực ít nhất bằng 1N.
C. Lực ít nhất bằng 100N. D. Lực ít nhất bằng 1000N.
Câu 6. Khối lượng của một vật chỉ:
A. Lượng chất tạo thành vật. B. Độ lớn của vật.
C. Thể tích của vật. D. Chất liệu tạo nên vật.
Câu 7. Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật rắn là:
A. Nước ban đầu có trong bình tràn. B. Phần nước còn lại trong bình tràn.
C. Bình tràn và thể tích của bình chứa. D. Phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa.
Câu 8. Giới hạn đo của thước là:
A. Số đo nhỏ nhất được ghi trên thước. B. Độ dài lớn nhất được ghi trên thước.
C. Độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước. D. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
II. TỰ LUẬN (6 điểm).
Câu 1. (2 điểm) Đổi các đơn vị sau.
a. 0,5m3 =…………………dm3. b. 150mm = ……………...m.
c. 1,2m3 = ………………...lít. d. 40 g =……………....kg.
Câu 2. (2 điểm) Hãy nêu lợi ích của máy cơ đơm giản. Kể tên các máy cơ đơn giản thường dùng.
Bài 3. (2 điểm) Một tảng đá có thể tích 1,2 m3. Cho khối lượng riêng của đá là 2650kg/m3. Tìm khối lượng và trọng lượng của tảng đá.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I: TRẮC NGHIỆM ( Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm ).

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

án
C
D
B
C
A
A
D
B


II: TỰ LUẬN (6 điểm).

Câu
Đáp án
Điểm

Câu 1
0,5m3 = 500dm3.
1,2m3 = 1200lít.
150mm = 0,15m.
40 g =0,0 4kg.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Câu 2
- Các máy cơ đơn giản giúp thực hiện công việc nhẹ nhàng và dễ dàng hơn.
- Các máy cơ đơn giản thường dùng là:
+ Mặt phẳng nghiêng.
+ Đòn bẩy.
+ Ròng rọc.
0,5đ


0,5đ
0,5đ
0,5đ

Câu 3
Cho biết:
V = 1,2m3
D = 2650kg/m3
m = ? kg
P = ? N
Giải
Khối lượng của tảng đá là:
m = D . V = 2650 . 1,2 = 3180 (kg)
Trọng lượng của tảng đá là:
P = 10 . m = 10 . 3180 = 31800 (N)
Đáp số:
m = 3180 kg
P = 31800 N

0,5đ





0,75đ

0,75đ


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Văn Nghiệm
Dung lượng: 52,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)