DE THI HKI SINH HOC 9

Chia sẻ bởi Hoàng Hồng Kim | Ngày 15/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: DE THI HKI SINH HOC 9 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : SINH HỌC 9
Năm học : 2010 - 2011
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM : 7 điểm
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu. Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 như thế nào ?
A. Tỉ lệ 1 trội : 1 lặn C. Đồng tính
B. Tỉ lệ 3 trội : 1 lặn D. Tỉ lệ 2 trội : 1 lặn
Câu 2. Để xác định kiểu gen của cơ thể lai F1 là đồng hợp hay dị hợp người ta dùng phương pháp:
A. Cho F1 tự thụ phấn C. Cho F1 giao phấn với nhau
B. Cho F1 lai phân tích D.Cho F1 lai với cơ thể đồng hợp trội
Câu 3. Cho cá kiếm mắt đen x cá kiếm mắt đỏ. F1 thu được toàn bộ cá kiếm mắt đen. Cho F1 giao phối với nhau. Tỉ lệ kiểu hình F2 là:
A. 3 cá kiếm mắt đen : 1 cá kiếm mắt đỏ.
B. 3 cá kiếm mắt đỏ : 1 cá kiếm mắt đen.
C. Toàn bộ là cá kiếm mắt đen.
D. 1 cá kiếm mắt đen : 1 cá kiếm mắt đỏ.
Câu 4. Giả sử : A quy định hạt vàng, a: hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn.A và B trội hoàn toàn so với a và b, các gen phân li độc lập.
Bố mẹ có kiểu gen là: AaBb và aabb. Tỉ lệ phân tính ở đời con sẽ như thế nào?
A. Có tỉ lệ phân li 1: 1. C. Có tỉ lệ phân li 3 : 1.
B. Có tỉ lệ phân li 1 : 2 : 1. D. Có tỉ lệ phân li 1 : 1 : 1 : 1.
Câu 5. Cấu trúc điển hình của nhiễm sắc thể thể hiện rõ nhất ở kì nào của nguyên phân ?
A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa
D. Kì sau E. Kì cuối
Câu 6. Kết thúc quá trình giảm phân, mỗi TB con sinh ra chứa bộ NST
A. 2n (đơn) B. 2n (kép) C. n (đơn) D. n (kép)
Câu7. Lúa nước có 2n= 24. Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau :
A. 12 B. 24 C. 48 D. 96
Câu 8. Ở kì sau của giảm phân 2, một tế bào sinh dục của người có bao nhiêu NST đơn ? (2n =46)
A. 23 B. 46 C. 92 D.184
Câu 9. Phân tử ADN nhân đôi theo nguyên tắc :
A. Khuôn mẫu B. Bổ sung C. Giữ lại một nửa
D. Chỉ A và B E. Cả A, B, C
Câu 10. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là:
A. tARN B. rARN
C. mARN D. Cả 3 loại ARN trên
Câu 11. Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây quyết định:
A. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử
B. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
C. Tỉ lệ : A+T / G + X trong phân tử
D. Cả A, B và C
Câu 12. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả :
A. A = X, G = T.
B. A + T = G + X.
C. A – G = X – T.
D. A + G = T + X.
Câu13. Hiện tượng đa bội thể là hiện tượng:
A. Bộ NST trong tế bào giảm đi một nửa
B. Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng bị mất cặp NST tương đồng
C. Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng tăng lên theo bội số của n (nhiều hơn 2n)
D. Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng được bổ sung thêm 1 cặp vào cặp NST mới
Câu 14. Đột biến số lựơng NST bao gồm:
A. Đột biến dị bội thể và đa bội thể.
Đột biến dị bội thể, đa bội thể và cấu trúc NST.
Đột biến cấu trúc NST và đột
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Hồng Kim
Dung lượng: 62,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)