Đề thi HKI Sinh 9 + ma trân +đâp án

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Như Ý | Ngày 15/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI Sinh 9 + ma trân +đâp án thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
Trường THCS Phan Thúc Duyện Môn :Sinh học 9

Chương I.Các thí nghiệm của Menden
-Nội dung cơ bản của phương pháp nghiên cứu di truyền học của Menden
-Các thí nghiệm, các qui luật, cơ sở di truyền học.
Chương II. Nhiễm sắc thể
-Cấu tạo hóa học và chức năng của NST
-Sự biến đổi hình thái của NST trong chu kì tế bào,Nguyên phân,giảm phân.
-Sự phát sinh giao tử và thụ tinh.
-Cơ chế xác định giới tính
-Di truỳen liên kết
Chương III.ADN và gen
-Cấu tạo hóa học và cấu trúc không gian của AND
-Khả năng tự nhân đôi của AND
-Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
ChươngIV.Biến dị
-Khái niệm, nguyên nhân, cơ chế phát sinh và hậu quả các loại biến dị
-So sánh thường biến với đột biến
Chương V. Di truyền học với con người
-Nội dung, vai trò của các phương pháp nghiên cứu di truyền ở người
-Nguyên nhân ,biểu hiện,các bệnh và tật di truyền ở người.
THIẾT KẾ MA TRẬN


Các chủ đề chính
Các mút độ nhận thức

Tổng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Chương I
TN của MD




1câu
0,5đ

1câu
0,5đ

Chương II
NST
1câu
0,5đ
1câu


1câu


1câu

4câu
3,5đ

Chương III
AND và Gen
1câu
0,5đ

1câu

1câu



3câu
3,5đ

Chương IV
Biến dị


1câu

1câu



2câu


ChươngV
DTH với người


1câu
0,5đ



1câu
0,5đ

Tổng
2câu

1câu

3câu
2,5đ
3câu

1câu
0,5đ
1câu

10 câu
10đ








Trường THCS Phan Thúc Duyện
Họ và tên:…………………………………
Lớp:…Chín/………………………………
Phòng thi: - SBD:
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2009- 2010
MÔN: SINH VẬT - LỚP: 9
Thời gian: 45 phút


ĐIỂM :
NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ



I.Chọn câu đúng nhất và khoanh tròn chữ cái đầu câu (2đ)
1. NST giới tính tồn tại ở loại tế bào nào?
a.Tế bào sinh dục b.Tế bào sinh dưỡng c.Tế bào thần kinh d.Cả 3 loại trên
2. Ở người mắt nâu (A) là trội so với mắt đen (a).Bố và mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con của họ chắc chắn là mắt đen?
a.Bố mắt nâu AA, mẹ mắt nâu Aa b.Bố và mẹ cùng mắt nâu Aa
c.Bố và mẹ cùng mắt đen aa d.Bố mắt đen aa,mẹ mắt nâu AA
3. Có thể quan sát hình thái NST rõ nhất ở kì nào trong chu kì tế bào?
a.Kì trung gian b.kì đầu c.Kì giữa d.Kì cuối
4. Bệnh Đao là hậu quả của loại đột biến nào?
a.Đột biến dị bội thể b.Đột biến gen lặn c.Đột biến cấu trúc NST d.Đột biến đa bội thể
II.Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào khoảng trống : (1đ)
Trong chu kì tế bào NST tự……………..trong kì trung gian và sau đó phân li trong ……………….nhờ đó nguyên phân tạo nên hai tế bào con có …………giống y như tế bào mẹ.
Nhờ có khả năng tự nhân đôi mà NST có chức năng………………………..thông tin di truyền.
III.Nối cột A với cột B cho phù hợp (1đ)
A
B
Kết quả

1.Thường biến

2.Đột biến gen

3.Đột biến cấu
trúc NST
4.Đột biến
số lượng NST
a.là những biến đổi bên trong cấu trúc của gen thường liên quan đến một hoặc một số cặp Nu
b.là những biến đổi trong cấu trúc của NST thường liên quan đến một hoặc một số đoạn ADN
c.là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể do ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
d.là những biến đổi số lượng NST phát sinh ra thể dị bội hoặc thể đa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Như Ý
Dung lượng: 63,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)