DE THI HKI SINH 9

Chia sẻ bởi Hoàng Hồng Kim | Ngày 15/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: DE THI HKI SINH 9 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

THCS . . . .

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN SINH HỌC LỚP 9

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 Điểm):

Câu 1: Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì:
a. F1 đồng tính. c. F1 có tỉ lệ 3 : 1
b. F1 có tỉ lệ 1 : 1 d. F1 có tỉ lệ 1 : 2 : 1

Câu 2:Cho hai bố mẹ ruồi giấm thân xám lai với ruồi giấm thân đen. F1 thu được toàn ruồi thân xám. Các cặp bố mẹ có kiểu gen nào sau đây để có kết quả trên:
a. AA x aa. c. Aa x aa.
b. Aa x Aa. d. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Thế nào là tính trạng trung gian?
a. Là tính trạng khác kiểu hình của bố mẹ.
b. Là tính trạng khác kiểu hình của bố hoặc mẹ.
c. Là tính trạng có kiểu hình trung gian giữa kiểu hình của bố và kiểu hình của mẹ.
d. Cả a và b đều đúng
Câu 4: Bản chất của di truyền độc lập là gì?
a. Sự phân li độc lập của các cặp gen tương ứng.
b. Sự di truyền của mỗi cặp tính trạng không phụ thuộc vào các cặp tính trạng khác.
c. Các gen trong các giao tử được tổ hợp với nhau một cách tự do.
d. Cả b và c.
Câu 5: Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình phân bào là:
a. Sự nhân đôi của NST.
b. Sự trưởng thành của tế bào.
c. Sự duỗi xoắn của NST.
d. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 6: Ở ruồi giấm, số lượng NST 2n = 8. Kì sau của nguyên phân có số lượng NST là bao nhiêu trong các trường hợp sau:
a. 2 b. 8 c. 16 d. 4
Câu 7: Ở các loài giao phối, cơ chế nào đảm bảo bộ NST của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ ?
a. Nguyên phân
b. Giảm phân
c. Thụ tinh .
d. Sự kết hợp giữa nguyên phân , giảm phân và thụ tinh
Câu 8: Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là trong các sự kiện sau:
a. Sự kết hợp theo nguyên tắc: 1 giao tử đực với 1 giao tử cái.
b.Sự kết hợp nhân của hai bộ nhân đơn bội.
c. Sự tổ hợp bộ NSTcủa giao tử đực cái.
d.Sự tạo thành hợp tử.
Câu 9.Chiều cao của mỗi chu kỳ xoắn và đường kính vòng xoắn của phân tử AND là:
a.20A và10A b.34A và 20A. c.10 cặp nucleotit. d.20 cặp nucleotit.
Câu 10:Loại ARN nào sau đây có chức năng vận chuyển?
a. tARN b. mARN. c. rARN. d. Cả 3 loại trên.
Câu 11: Đoạn mạch tổng hợp Axit amin:
a.ADN. b. mARN c.ARN d. Protein
Câu 12 : Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của protein:
a.Cấu trúc bậc 1. b.Cấu trúc bậc 2.
c.Cấu trúc bậc 3 d.Cấu trúc bậc 4.
Câu 13: Biến dị di truyền là:
a.Đột biến gen b.Đột biến NST.
c.Đột biến số lượng NST. d.Cả a, b và c.
Câu 14 : Thể dị bội gồm các dạng.
a. 2n – 1 b. 2n + 1. c. 2n – 2 d.Cả a, b và c
PHẦN TỰ LUẬN:(3đểm):
Câu 1: Trình bày ý nghĩa của di truyền học.
Câu 2: Chức năng của NST là gì?
Câu 3: Nêu những điểm khác nhau căn bản trong cấu trúc của ARN và AND.























ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1 – a, 2 – a, 3 – c, 4 – b, 5 – a, 6 – c, 7 – d, 8 – b, 9 – b, 10 – a, 11 – b, 12 – a, 13 – d, 14 – d.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Ý nghĩa của di truyền học:
- Di truyền học đã trở thành một ngành mũi nhọn trong sinh học hiện đại.
- Di truyền học đã tở thành cở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Hồng Kim
Dung lượng: 38,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)