đề thi HKI - sinh 7
Chia sẻ bởi Trần Thị Mai |
Ngày 17/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: đề thi HKI - sinh 7 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên
Lớp 7.................................................
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: SINH 7
Năm học 2013 – 2014
Điểm:
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ BÀI:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: (2điểm)
Câu 1: Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu?
A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Tiểu cầu. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Thành cơ thể của thuỷ tức có:
A. 1 lớp tế bào. B. 2 lớp tế bào. C. 3 lớp tế bào.
Câu 3. Động vật có quá trình phát triển ấu trùng phải ký sinh trong ốc là
A. Sán lá gan B. Giun đũa C. Giun kim . D. Sán dây
Câu 4. Với vùng đất nông nghiệp giun đất có vai trò
A. Làm thức ăn cho người B. Làm thức ăn cho động vật khác
C. Làm thức ăn cho cá D. Làm đất trồng tơi xốp và màu mỡ
Câu 5. Mang là cơ quan hô hấp của:
A. Trai B. Giun sán . C. Nhện D. Châu chấu
Câu 6. Người ta xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm vì
A. Thân mềm có khoang áo B. Thân mềm có tầng keo
C. Thân mềm có vỏ đá vôi D. Thân mềm mất đối xứng
Câu 7. Đặc điểm cơ bản nhất để nhận biết động vật thuộc ngành chân khớp là.
A. Có hạch não phát triển B. Hệ tuần hoàn hở
C. Có lớp vỏ ki tin D. Các phần phụ phân đốt và khớp động
Câu 8 . Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ ?
A. Châu chấu, ve bò, cái ghẻ, muỗi B.Ve sầu , mọt gỗ, ruồi, muỗi
C. Nhện , châu chấu, ruồi, ve bò D. Kiến , bướm, ong, ve bò
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:(1đ)
hạch bụng; ống khí ; phàm ăn; hạch não.
Châu chấu hô hấp bằng…………………., hệ thần kinh có…………………và chuỗi…………………Chúng ăn thực vật, là động vật……………………nên rất có hại.
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (2,5đ) Giun tròn khác với giun giẹp ở đặc điểm nào? Vì sao giun đũa không bị tiêu huỷ bởi các dịch tiêu hoá trong ruột non người?
Câu 2: (2đ) Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm.
Câu 3: (2,5đ) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và cách di chuyển của châu chấu.
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu khoanh tròn đúng: 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/Á
B
B
A
D
A
C
D
B
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống mỗi cụm từ đúng: 0,25 điểm
1. ống khí 2. hạch não
3. hạch bụng 4. phàm ăn.
B. TỰ LUẬN : 7đ
Câu 1: *Giun tròn khác giun giẹp ở các đặc điểm:
- Tiết diện ngang cơ thể tròn 0,5đ
- Bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức 0,5đ
- Ống tiêu hoá phân hoá 0,5đ
*Giun đũa không bị tiêu huỷ vì: lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể
luôn căng tròn, có tác dụng như bộ áo giáp 1đ
Câu 2: Đặc điểm chung của ngành thân mềm:
-Thân mềm không phân đốt 0,5đ
- Có vỏ đá vôi 0,5đ
- Khoang áo phát triển 0,5đ
- Hệ tiêu hoá phân hoá 0,5đ
Câu 3: Cấu tạo ngoài của châu chấu:
+ Cơ thể gồm 3 phần:
- Đầu: Có râu, mắt kép, cơ quan miệng 0,75đ
- Ngực: 3 đôi chân
Lớp 7.................................................
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: SINH 7
Năm học 2013 – 2014
Điểm:
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ BÀI:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: (2điểm)
Câu 1: Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu?
A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Tiểu cầu. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Thành cơ thể của thuỷ tức có:
A. 1 lớp tế bào. B. 2 lớp tế bào. C. 3 lớp tế bào.
Câu 3. Động vật có quá trình phát triển ấu trùng phải ký sinh trong ốc là
A. Sán lá gan B. Giun đũa C. Giun kim . D. Sán dây
Câu 4. Với vùng đất nông nghiệp giun đất có vai trò
A. Làm thức ăn cho người B. Làm thức ăn cho động vật khác
C. Làm thức ăn cho cá D. Làm đất trồng tơi xốp và màu mỡ
Câu 5. Mang là cơ quan hô hấp của:
A. Trai B. Giun sán . C. Nhện D. Châu chấu
Câu 6. Người ta xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm vì
A. Thân mềm có khoang áo B. Thân mềm có tầng keo
C. Thân mềm có vỏ đá vôi D. Thân mềm mất đối xứng
Câu 7. Đặc điểm cơ bản nhất để nhận biết động vật thuộc ngành chân khớp là.
A. Có hạch não phát triển B. Hệ tuần hoàn hở
C. Có lớp vỏ ki tin D. Các phần phụ phân đốt và khớp động
Câu 8 . Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ ?
A. Châu chấu, ve bò, cái ghẻ, muỗi B.Ve sầu , mọt gỗ, ruồi, muỗi
C. Nhện , châu chấu, ruồi, ve bò D. Kiến , bướm, ong, ve bò
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:(1đ)
hạch bụng; ống khí ; phàm ăn; hạch não.
Châu chấu hô hấp bằng…………………., hệ thần kinh có…………………và chuỗi…………………Chúng ăn thực vật, là động vật……………………nên rất có hại.
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (2,5đ) Giun tròn khác với giun giẹp ở đặc điểm nào? Vì sao giun đũa không bị tiêu huỷ bởi các dịch tiêu hoá trong ruột non người?
Câu 2: (2đ) Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm.
Câu 3: (2,5đ) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và cách di chuyển của châu chấu.
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu khoanh tròn đúng: 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/Á
B
B
A
D
A
C
D
B
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống mỗi cụm từ đúng: 0,25 điểm
1. ống khí 2. hạch não
3. hạch bụng 4. phàm ăn.
B. TỰ LUẬN : 7đ
Câu 1: *Giun tròn khác giun giẹp ở các đặc điểm:
- Tiết diện ngang cơ thể tròn 0,5đ
- Bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức 0,5đ
- Ống tiêu hoá phân hoá 0,5đ
*Giun đũa không bị tiêu huỷ vì: lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể
luôn căng tròn, có tác dụng như bộ áo giáp 1đ
Câu 2: Đặc điểm chung của ngành thân mềm:
-Thân mềm không phân đốt 0,5đ
- Có vỏ đá vôi 0,5đ
- Khoang áo phát triển 0,5đ
- Hệ tiêu hoá phân hoá 0,5đ
Câu 3: Cấu tạo ngoài của châu chấu:
+ Cơ thể gồm 3 phần:
- Đầu: Có râu, mắt kép, cơ quan miệng 0,75đ
- Ngực: 3 đôi chân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Mai
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)