Đề thi HKI nh 12-13

Chia sẻ bởi Võ Thành Tài | Ngày 17/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI nh 12-13 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GDĐT TRẢNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
----------------- ---------------------

KÌ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012 - 2013
Mộn thi: HOÁ HỌC – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ:
Câu 1 (1,5điểm): Đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Cho ví dụ minh họa từng loại.
Câu 2 ( 2 điểm): Hãy chỉ rõ đâu là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hóa học ở các quá trình sau:
Dây sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh.
Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ sét là chất màu nâu đỏ.
Cháy rừng gây ô nhiễm lớn cho môi trường.
Nước bốc hơi thành mây gặp lạnh thành mưa.
Câu 3 (2điểm):
a/. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng.
b/. Nung nóng 200g Fe(OH)3 một thời gian thu được 80g Fe2O3 và 27g H2O. Hỏi đã có bao nhiêu phần trăm khối lượng Fe(OH)3 đã bị phân hủy?
Câu 4 (2 điểm) Hãy lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. Mg + O2 ------ > MgO
b. Fe + Cl2 ----- > FeCl3
c. Al + HCl ----- > AlCl3 + H2
d. KNO3 ----- > KNO2 + O2
Câu 5 ( 2 điểm)
Hãy tính khối lượng và thể tích (ở đktc) của : 0,75 mol SO2
Hợp chất A có tỉ khối so với khí hiđro là 17. Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam?
( Cho biết : H = 1 ; S = 32 ; O = 16; N = 14; Fe = 56 ; Cl = 35,5)

------------------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------------------------------





















ĐÁP ÁN HÓA 8
Câu
Đáp án
Điểm

Câu 1
(2điểm)
-Định nghĩa đúng mỗi loại 0,5 đ x 2 = 1đ
-Cho ví dụ minh họa đúng mỗi loại 0,25 đ x 2 = 0,5đ
2 điểm

Câu 2 (2điểm )
Hiện tượng vật lý: a , d
Hiện tượng hóa học: b , c
1 điẻm
1 điểm

Câu 3 (2điểm)

a.Phát biểu đúng nội dung ĐLBTKL
b.Áp dụng ĐLBTKL tìm được khối lượng của Fe(OH)3 = 107g
Tính được % Fe(OH)3 đã bị phân hủy là 53,5%
1
0,5
0,5

Câu 4 (2điểm)
Cân bằng đúng mỗi phương trình phản ứng : 0,5 đ
a. 2Mg + O2 2 MgO
b. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
c. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
d. 2KNO3 2KNO2 + O2
0,5

0.5 điểm
0.5 điểm.
0,5 điểm
0,5 điểm

Câu 5 (2điểm)


Tính đúng khối lượng
m SO2 = n x M = 0,75 x 64 = 48 (g)

b. Tính đúng số mol của A = 0,25 mol
MA= 17 x 2 = 34 (g)
mA = 0,25 x 34 = 8,5 (g0

0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0,25 điểm
0.5 điểm














* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thành Tài
Dung lượng: 39,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)