Đề Thi HKI môn Vật lý 6 (hay)

Chia sẻ bởi Phan Chau Ngan | Ngày 14/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề Thi HKI môn Vật lý 6 (hay) thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS ………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Tên: …………………………………… Môn: Vật Lý 6 – Năm học: 2011-2012
Lớp: …… - Phòng thi: ……. Thời gian: 45 phút – Không kể phát đề

Chữ kí giám thị
Chữ kí giám khảo
ĐIỂM
LỜI PHÊ

1.

2.

1.

2.




. TRẮC NGHIỆM (4,5 ĐIỂM)
* Chọn câu trả lời đúng (2,5đ)
1. Trên một can nhựa có ghi “2 lít”. Điều đó có nghĩa gì?
A. Can nhựa có thể chứa trên 2 lít
C. Giới hạn chứa chất lỏng của can là 2 lít

B. ĐCNN của can là 2 lít
D. Cả A, B, C đều đúng

 2. Thả một quả trứng vào bình tràn. Thể tích nước tràn ra đúng bằng thể tích phần nào của vật?
A. Phần nổi của vật
B. Toàn bộ vật
C. Phần chìm của vật
D. Cả A, B, C đều sai

 3. Một lít dầu hỏa có khối lượng 800g, khối lượng của 0,5m3 dầu hỏa là:
A. 400g
B. 4 tạ
C. 40kg
D. 4kg

 4. Cái tủ nằm yên trên sàn nhà vì nó:
A. Chịu lực nâng của sàn nhà
C. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng

B. Không chịu tác dụng của lực nào
D. Không chịu t.dụng của lực theo phương ngang

 5. Hãy chỉ ra trường hợp nào vật bị biến dạng rất ít, không phát hiện ra.
A. Nền bê tông chíu sức ép của cái tủ
C. Lò so chịu sức nén của vật nặng

B. Tấm gỗ mỏng gác lên hai viên gạch chịu sức ép của vật đặt trên
D. Không trường hợp nào trong 3 trường hợp trên

 6. Vật nào chịu tác dụng của trọng lực trong các trường hợp sau;
A. Quả táo rụng khỏi cành rơi xuống đất
C. Cái bàn nằm yên trên mắt đất

B. Thác nước đổ từ trên xuống
D. Cả 3 trường hợp trên

 7. Đơn vị của lực đàn hồi là:
A. Mét (m)
B. Niutơn (N)
C. Kilogam (Kg)
D. Cả A, B, C

 8. Một vật có trọng lượng 78 N, thể tích 0,03m3. Trọng lượng riêng của chất làm nên vật:
A. 2,34 N/m3
B. 2,34 N.m3
C. 2600 N/m3
D. 2600 N.m3

 9. Những dụng cụ nào nêu dưới đây là những máy cơ đơn giản?
A. Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, lò xo
C. Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc

B. Đòn bẩy, lò xo, ròng rọc
D. Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, đồng hồ

 10. Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với:
A. Lực kéo lớn hơn trọng lượng vật
C. Lực kéo bằng trọng lượng vật

B. Lực kéo nhỏ hơn trọng lượng vật
D. Cả A, B, C đều sai

 * Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1đ)
11. Đầu tàu tác dụng vào toa tàu một ……………………………
12. Gió tác dụng vào cánh buồm một ……………………………
13. Để nâng tấm bê tông, cần cẩu đã tác dung vào tấm bê tông một ……………………………
14. Người tác dụng lên thanh sắt một …………………………… làm thanh sắt bị uốn cong
* Nối cột A với cột B sao cho phù hợp (1đ)
CỘT A
CỘT B
KẾT QUẢ

1. Công thức tính khối lượng riêng

2. Đơn vị của khối lượng riêng

3. Công thức tính trọng lượng riêng

4. Đơn vị của trọng lượng riêng
a. d =10P
b. D = 
c. N/m3
d. d = 
e. Kg/m3
1 ( ...

2 ( ...

3 ( ...

4 ( ...


. TỰ LUẬN (5,5 ĐIỂM)
15. Thế nào là lực, hai lực cân bằng? (1đ)
16. Thế nào là khối lượng riêng của một chất. Đơn vị (1đ)
Khối lượng riêng của nhôm là 2700 kg/m3 có nghĩa là gì? (0,5đ)
17. Hãy chỉ rõ tác dụng của trong lực (trọng lượng) lên các vật sau đây: (1đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Chau Ngan
Dung lượng: 43,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)