Đề thi HKI môn văn 7 có ma trận

Chia sẻ bởi Nguễn Thị Quyên | Ngày 11/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI môn văn 7 có ma trận thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS KIÊN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NGỮ VĂN LỚP 7 – NĂM HỌC 2014 - 2015
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Mục tiêu đề kiểm tra:
1.KT: Nắm được kiến thức về ba phân môn: Văn, tiếng Việt, Tập làm văn.
2. KN: Hệ thống hóa các kiến thức đã học.
3.TĐ: Tự đánh giá được trình độ tiếp thu của bản thân, học tốt hơn.
II. Hình thức kiểm tra:
Tự luận. Học sinh làm bài kiểm tra trong vòng 90 phút.
III. Thiết lập ma trận:
ĐỀ CHẴN
Tên chủ đề
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


Chủ đề 1

- Ca dao
-Văn bản Bánh trôi nước
Chép lại bài ca dao số 1
Nội dung và nghệ thuật bài thơ Qua đèo Ngang





 Văn học







Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: %

Số câu: 1
Số điểm: 1 =10%

Số câu: 1
Số điểm: 1 =10%


Số câu: 2
Số điểm: 2
= 20%

Chủ đề 2: Tiếng việt
- Từ ghép Hán Việt
- Từ trái nghĩa
 Có mấy loại từ ghép Hán Việt, kể tên

Điền từ trái nghĩa thích hợp vào các câu thành ngữ
Sắp xếp từ ghép Hán Việt chính phụ vào 2 nhóm thích hợp


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: %

Số câu: 1/2
Số điểm:0,5 =5%


Số câu 1
Số điểm : 1
=10 %
 Số câu: 1/2
Số điểm:0,5 =5%

Số câu: 2
Số điểm: 2
= 20%

Chủ đề 3: Tập làm văn
Văn biểu cảm

Đúng thể loại văn biểu cảm.

Biết cách làm bài văn biểu cảm.
Phát biểu được tình cảm đối với người thân
Sát với bố cục, có liên kết, có mạch lạc, nội dung sâu sắc.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: %

Số điểm: 1
= 10%

Số điểm: 1
= 10%

Số điểm: 2
= 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2
= 20%

Số câu: 1
Số điểm: 6
= 60%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ: %
Số câu: 1,5
Số điểm:2,5
= 25%

Số câu: 1
Số điểm: 2 =20%
Số câu: 1
Số điểm: 3
=30%
Số câu: 1,5
Số điểm: 2,5
= 25%
Số câu: 5
Số điểm: 10 = 100%


TRƯỜNG THCS KIÊN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NGỮ VĂN LỚP 7 – NĂM HỌC 2014 - 2014
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Điểm
Lời phê của thầy (cô)









ĐỀ CHẴN:
Câu 1: Chép lại bài ca dao số 1 nói về tình cảm gia đình (công lao của cha mẹ). (1 điểm)
Câu 2: Nêu nội dung và nghệ thuật của bài thơ “Qua đèo Ngang” của Bà huyện Thanh Quan? (1 điểm)
Câu 3: Từ ghép hán Việt có mấy loại, đó là những loại nào? Hãy xếp các từ ghép: hữu ích, thi nhân, phát thanh, tân binh vào nhóm thích hợp:
a) Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
b) Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau. (1 điểm)
Câu 4: Điền từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ngừ sau: (1 điểm)
Chân cứng đá … - Chạy sấpchạy …
Mắt nhắm mắt … - Gần nhà … ngõ
Câu 5: Phát biểu cảm nghĩ của em về một người thân mà em yêu quí nhất (ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em …)6 điểm)
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN KIÊN LƯƠNG
TRƯỜNG THCS KIÊN BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I(Năm học 2014-2015)
Môn: Ngữ Văn – Khối 7
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )

ĐỀ CHẴN
Câu 1:(1 điểm) Học sinh viết lại đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguễn Thị Quyên
Dung lượng: 118,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)