Đề thi HKI môn Toán 8 có ma trận và đáp án
Chia sẻ bởi Võ Hồng Trung |
Ngày 12/10/2018 |
92
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI môn Toán 8 có ma trận và đáp án thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT Thành phố Rạch Giá
Trường THCS Nguyễn Du
ĐỀ THI HỌC KỲ I – TOÁN 8
(NĂM HỌC 2014 – 2015)
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm vững quy tắc về các phép tính: nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đa thức.
- HS nắm chắc các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, biết vận dụng các quy tắc vào bài toán thực tế.
- HS biết rút gọn một phân thức, tìm MTC của 2 đến 3 phân thức và thực hiện thành thạo hai phép toán cộng và trừ phân thức.
- HS hiểu và vận dụng các kiến thức (về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết) về các tứ giác đã được học để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.
- HS thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho học sinh.
II. HÌNH THỨC:
Trắc nghiệm (3 điểm) kết hợp với tự luận (7 điểm)
III. MA TRẬN ĐỀ THI:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Phép nhân và phép chia các đa thức
Nhận biết được kết quả phép nhân 1 đơn thức với 1 đa thức.
Sử dụng các phương pháp ptđt thành nhân tử
-
Vận dụng được phép chia đa thức cho đa thức
để tìm ẩn số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C1)
0,5điểm
5%
2(C7)
1điểm
10%
1(C9)
1điểm
10%
4
2,5điểm
25%
2. Phân thức đại số
Rút gọn phân thức và tìm mẫu thức chung
Vận dụng các quy tắc cộng ,trừ, nhân chia để rút gọn,tính giá trị của phân thức đại số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(C2,3)
1điểm
10%
1(C8)
1,5điểm
15%
3
2,5điểm
25 %
3. Tứ giác ,đa giác diện tích đa giác
Nhận biết được một hình là đa giác điều
Biết sử dụng định lí đường trung tuyến trong tam giác vuông.
Sử dụng tính chất hình thoi để tìm cạnh của hình thoi
Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi
Tìm điều kiện để một tứ giác là hình vuông trong bài toán cụ thể
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C5)
0,5điểm
5%
1(C4)
0,5điểm
5%
1(C6)
0,5điểm
5%
3(C10a,b,c)
3điểm
30%
1(C10d)
0,5điểm
5%
7
5 điểm
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1 điểm
10%
3
1,5 điểm
15%
2
1điểm
10%
1
0,5điểm
5%
4
4,5 điểm
45%
2
1,5 điểm
15%
14
10 điểm
100%
IV. ĐỀ THI: Thời gian: 90’ (không kể chép đề)
I) Trắc nghiệm: (3đ).
Mỗi câu sau có kèm đáp án A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
1) Thực hiện phép nhân (x2 – 1)(x2 + 1) kết quả là
A. (x2 – 1 )2 B. x2 – 1 C. x4 + 1 D. x4 – 1
2) Rút gọn được
A. B. C. D.
3) Mẫu thức chung của các phân thức sau: là
A. (x+2)(x-2) B. x(x-2)(x+2) C. (2+x)(2-x) D. x(2+x)(2-x)
4) Tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM = 5cm. Độ dài đoạn thẳng BC bằng
Trường THCS Nguyễn Du
ĐỀ THI HỌC KỲ I – TOÁN 8
(NĂM HỌC 2014 – 2015)
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm vững quy tắc về các phép tính: nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đa thức.
- HS nắm chắc các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, biết vận dụng các quy tắc vào bài toán thực tế.
- HS biết rút gọn một phân thức, tìm MTC của 2 đến 3 phân thức và thực hiện thành thạo hai phép toán cộng và trừ phân thức.
- HS hiểu và vận dụng các kiến thức (về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết) về các tứ giác đã được học để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.
- HS thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho học sinh.
II. HÌNH THỨC:
Trắc nghiệm (3 điểm) kết hợp với tự luận (7 điểm)
III. MA TRẬN ĐỀ THI:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Phép nhân và phép chia các đa thức
Nhận biết được kết quả phép nhân 1 đơn thức với 1 đa thức.
Sử dụng các phương pháp ptđt thành nhân tử
-
Vận dụng được phép chia đa thức cho đa thức
để tìm ẩn số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C1)
0,5điểm
5%
2(C7)
1điểm
10%
1(C9)
1điểm
10%
4
2,5điểm
25%
2. Phân thức đại số
Rút gọn phân thức và tìm mẫu thức chung
Vận dụng các quy tắc cộng ,trừ, nhân chia để rút gọn,tính giá trị của phân thức đại số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(C2,3)
1điểm
10%
1(C8)
1,5điểm
15%
3
2,5điểm
25 %
3. Tứ giác ,đa giác diện tích đa giác
Nhận biết được một hình là đa giác điều
Biết sử dụng định lí đường trung tuyến trong tam giác vuông.
Sử dụng tính chất hình thoi để tìm cạnh của hình thoi
Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi
Tìm điều kiện để một tứ giác là hình vuông trong bài toán cụ thể
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C5)
0,5điểm
5%
1(C4)
0,5điểm
5%
1(C6)
0,5điểm
5%
3(C10a,b,c)
3điểm
30%
1(C10d)
0,5điểm
5%
7
5 điểm
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1 điểm
10%
3
1,5 điểm
15%
2
1điểm
10%
1
0,5điểm
5%
4
4,5 điểm
45%
2
1,5 điểm
15%
14
10 điểm
100%
IV. ĐỀ THI: Thời gian: 90’ (không kể chép đề)
I) Trắc nghiệm: (3đ).
Mỗi câu sau có kèm đáp án A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
1) Thực hiện phép nhân (x2 – 1)(x2 + 1) kết quả là
A. (x2 – 1 )2 B. x2 – 1 C. x4 + 1 D. x4 – 1
2) Rút gọn được
A. B. C. D.
3) Mẫu thức chung của các phân thức sau: là
A. (x+2)(x-2) B. x(x-2)(x+2) C. (2+x)(2-x) D. x(2+x)(2-x)
4) Tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM = 5cm. Độ dài đoạn thẳng BC bằng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hồng Trung
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)