Đề thi HKI môn toán 7 năm học 2015-2016
Chia sẻ bởi Trần Tiểu Sơn |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI môn toán 7 năm học 2015-2016 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng (1)
Vận dụng (2)
TL/TN
TL/TN
TL/TN
TL/TN
Chương I
Số hữu tỉ. Số thực
Cộng, trừ số hữu tỉ.
C1 (a, b)
1 đ
2
1 đ
Nhân, chia số hữu tỉ.
C2 (a, b)
0,5 đ
C2 (a, b)
0,5 đ
4
1 đ
Lũy thừa của một số hữu tỉ.
C3 (a, b)
0.5 đ
C3 (a, b)
0.5 đ
4
1 đ
Tỉ lệ thức
C4 (a, b)
1 đ
2
1 đ
Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.
C5 (a)
1 đ
C5 (b)
1 đ
2
2 đ
Chương II
Hàm số và đồ thị
Đại lượng tỉ lệ thuận.
C6
1 d
1
1 đ
Chương I
Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song.
Tổng ba góc của một tam giác.
C7
1 đ
1
1 đ
Trường hợp bằng nhau của tam giác cạnh - cạnh -cạnh
C8 (1)
1 đ
C8 (2)
1 đ
2
2 đ
TỔNG CỘNG
2
2 đ
11
6 đ
5
2 đ
18
10 đ
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 20% nhận biết + 60% thông hiểu + 20% vận dụng(1).
Tất cả các câu đều tự luận.
b) Cấu trúc bài: 8 câu.
c) Số lượng câu hỏi (ý) là 18.
PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ ĐỀ XUẤT
Câu 1. (1 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) ; b) ;
Câu 2. (1 điểm). Tìm x, biết:
a) ; b) .
Câu 3. (1 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) 34 . 35; b) (-5)4 : (-5)3.
Câu 4. (1 điểm). Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a) ; b) .
Câu 5. (2 điểm).
Em hãy định nghĩa căn bậc hai của một số không âm?
Vận dụng tính
Câu 6. (1 điểm). Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x
-2
-1
1
2
3
y
3
Câu 7. (1 điểm). Cho hình vẽ bên (Hình 1). Tính số đo x ?
Câu 8. (2 điểm). Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC.
8.1) Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận của bài toán.
8.2) Hãy sắp xếp các câu sau một cách hợp lí để chứng minh AM ( BC:
a) AB = AC (giả thiết);
MB = MC (do M là trung điểm của BC);
AM là cạnh chung.
b) và có:
c) Do đó = (c.c.c)
d) nên: (hai góc tương ứng).
mà (hai góc kề bù).
Suy ra
hay AM ( BC.
-------------------------------Hết-------------------------------
(Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN MÔN: TOÁN
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng (1)
Vận dụng (2)
TL/TN
TL/TN
TL/TN
TL/TN
Chương I
Số hữu tỉ. Số thực
Cộng, trừ số hữu tỉ.
C1 (a, b)
1 đ
2
1 đ
Nhân, chia số hữu tỉ.
C2 (a, b)
0,5 đ
C2 (a, b)
0,5 đ
4
1 đ
Lũy thừa của một số hữu tỉ.
C3 (a, b)
0.5 đ
C3 (a, b)
0.5 đ
4
1 đ
Tỉ lệ thức
C4 (a, b)
1 đ
2
1 đ
Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.
C5 (a)
1 đ
C5 (b)
1 đ
2
2 đ
Chương II
Hàm số và đồ thị
Đại lượng tỉ lệ thuận.
C6
1 d
1
1 đ
Chương I
Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song.
Tổng ba góc của một tam giác.
C7
1 đ
1
1 đ
Trường hợp bằng nhau của tam giác cạnh - cạnh -cạnh
C8 (1)
1 đ
C8 (2)
1 đ
2
2 đ
TỔNG CỘNG
2
2 đ
11
6 đ
5
2 đ
18
10 đ
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 20% nhận biết + 60% thông hiểu + 20% vận dụng(1).
Tất cả các câu đều tự luận.
b) Cấu trúc bài: 8 câu.
c) Số lượng câu hỏi (ý) là 18.
PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ ĐỀ XUẤT
Câu 1. (1 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) ; b) ;
Câu 2. (1 điểm). Tìm x, biết:
a) ; b) .
Câu 3. (1 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) 34 . 35; b) (-5)4 : (-5)3.
Câu 4. (1 điểm). Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a) ; b) .
Câu 5. (2 điểm).
Em hãy định nghĩa căn bậc hai của một số không âm?
Vận dụng tính
Câu 6. (1 điểm). Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x
-2
-1
1
2
3
y
3
Câu 7. (1 điểm). Cho hình vẽ bên (Hình 1). Tính số đo x ?
Câu 8. (2 điểm). Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC.
8.1) Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận của bài toán.
8.2) Hãy sắp xếp các câu sau một cách hợp lí để chứng minh AM ( BC:
a) AB = AC (giả thiết);
MB = MC (do M là trung điểm của BC);
AM là cạnh chung.
b) và có:
c) Do đó = (c.c.c)
d) nên: (hai góc tương ứng).
mà (hai góc kề bù).
Suy ra
hay AM ( BC.
-------------------------------Hết-------------------------------
(Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN MÔN: TOÁN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Tiểu Sơn
Dung lượng: 149,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)