Đề thi HKI môn Toán 6 năm 2002-2003 A PGD Tam Kỳ Quảng Nam
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Công |
Ngày 12/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI môn Toán 6 năm 2002-2003 A PGD Tam Kỳ Quảng Nam thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Sở GD&ĐT Quảng Nam
Trường:……………………..
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2002-2003
MÔN: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề)
Câu 1Cho S = 645 + 225
A. S chia hết cho cả 2 và 5 B. S chia hết ccho 5 và không chia hết cho 3
C. S chia hết cho cả 5 và 9 D. Tất cả các câu a, b, c đều sai
Câu 2. Dấu * phải thay bằng chữ số nào để số
354 chia hết cho cả 2; 3; 5
A. 5 B. 2 C. 6 D. 0
Câu 3. ƯCLN (12,30) là số nào sau đây:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 4. Cho (x – 35) – 120 = 0. Số tự nhiên x là:
A. 120 B. 155 C. 85 D. 35
Câu 5. Giá trị của biểu thức m = 87.36 + 64. 87
A. 8736 B. 7600 C. 7800 D. 8700
Câu 6. Số 19 viết dưới dạng số La Mã là :
A. IXX B. XVIII C. XIX D. XVIV
Câu 7.Cho P là tập các số nguyên tố, N là tập các số nguyên. Cách viết nào sau đây là đúng:
A. B. C. D.
Câu 8. Cho C = 79 :73. Viết C dưới dạng lũy thừa là :
A. C=76 B. C = 712 C. C = 73 D. C = 72
Câu 9. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Khi đó hai tia đối nhau là :
A. AB và AC B. BA và BC C. CA và AC D. BA và CA
Câu 10. Thay dấu * bằng chữ số nào sau đây để
9 là số nguyên tố
A. 3 B. 5 C. 7 D. 8
Phần II.
Câu 11. Điền dấu X vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu
Đúng
Sai
Câu 12. Điền vào các ô trống của bảng
a
150
25
b
40
21
ƯCLN (a,b)
BCNN (a,b)
Câu 13. Thực hiện phép tính và phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố
Câu 14. Một số vở nếu chia đều cho 24 em, 20 em hoặc 16 em thì vừa đủ. Tính số vở đó biết rằng số vở nằm trong khoảng 200 đến 300 cuốn
Trường:……………………..
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2002-2003
MÔN: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề)
Câu 1Cho S = 645 + 225
A. S chia hết cho cả 2 và 5 B. S chia hết ccho 5 và không chia hết cho 3
C. S chia hết cho cả 5 và 9 D. Tất cả các câu a, b, c đều sai
Câu 2. Dấu * phải thay bằng chữ số nào để số
354 chia hết cho cả 2; 3; 5
A. 5 B. 2 C. 6 D. 0
Câu 3. ƯCLN (12,30) là số nào sau đây:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 4. Cho (x – 35) – 120 = 0. Số tự nhiên x là:
A. 120 B. 155 C. 85 D. 35
Câu 5. Giá trị của biểu thức m = 87.36 + 64. 87
A. 8736 B. 7600 C. 7800 D. 8700
Câu 6. Số 19 viết dưới dạng số La Mã là :
A. IXX B. XVIII C. XIX D. XVIV
Câu 7.Cho P là tập các số nguyên tố, N là tập các số nguyên. Cách viết nào sau đây là đúng:
A. B. C. D.
Câu 8. Cho C = 79 :73. Viết C dưới dạng lũy thừa là :
A. C=76 B. C = 712 C. C = 73 D. C = 72
Câu 9. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Khi đó hai tia đối nhau là :
A. AB và AC B. BA và BC C. CA và AC D. BA và CA
Câu 10. Thay dấu * bằng chữ số nào sau đây để
9 là số nguyên tố
A. 3 B. 5 C. 7 D. 8
Phần II.
Câu 11. Điền dấu X vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu
Đúng
Sai
Câu 12. Điền vào các ô trống của bảng
a
150
25
b
40
21
ƯCLN (a,b)
BCNN (a,b)
Câu 13. Thực hiện phép tính và phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố
Câu 14. Một số vở nếu chia đều cho 24 em, 20 em hoặc 16 em thì vừa đủ. Tính số vở đó biết rằng số vở nằm trong khoảng 200 đến 300 cuốn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Công
Dung lượng: 28,28KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)