Đề thi HKI môn Toán 3 - năm 2012-2013
Chia sẻ bởi Minh Xuân |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI môn Toán 3 - năm 2012-2013 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
HKI- TOÁN
Đề 1
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 đ)
a) Giá trị của biểu thức 8 x 6 + 5 là:
A. 52 B. 51 C. 50 D. 53
b) 50dam + 15 m = …:
A. 65dam B. 65m C. 515m D. 515damm
c). Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 2 giờ 15 phút
B. 2 giờ
C. 2 giờ kém 5 phút
D. 2 giờ 10 phút
d). 890 + ( < 900 . Số cần điền vào ô trống là:
A. 12 B. 9 C. 11 D.10
Câu 2: Tính nhẩm( 1 điểm )
5 x 3 = 0 x 6 = 21 : 7 = 48 : 6 =
7 x 8 = 9 x 5 = 56 : 8 = 72 : 9 =
Câu 3: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
437 + 500 936 - 142 175 x 3 630 : 5
………… ..……….. …………. …………
………… ………… …………. …………
………… ………… …………. …………
………… ………… ………… …………
Câu 4: Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó: (2 điểm)
137 + 105 – 98 144 : 3 + 237 12 + 8 x 37 350 : 7 + 40
285 144 90 308
Câu 5: Một trại chăn nuôi gà có tất cả 279 con, trong đó có là gà trống. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà mái? (2 điểm)
Bài giải
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Câu 6: Điền chữ số thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
( 3 (
-
( 4
4 5
Đề 2
Bài 1: ( 1 điểm ) Tính nhẩm:
7 x 8 = ………. 42 : 6 =………...
9 x 4 = ………. 56 : 7 = ………..
Bài 2: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
76 x 5
……………………
……………………
……………………
……………………
107 x 8
……………………
……………………
……………………
……………………
560 : 8
……………………
……………………
……………………
……………………
728 : 6
………………….
………………….
………………….
………………….
Bài 3: ( 1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức:
a) 235 + 54 : 9 = ………………… b) 123 x ( 83 – 80) = ………………..
= ………………… = ………………..
Bài 4: ( 1 điểm ) Tìm y :
a) y x 7 = 245 b) y : 6 = 107
……………………….. ………………………..
……………………….. ………………………..
Bài 5: ( 2 điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 10 giờ 7 phút B. 10 giờ 35phút
C. 7 giờ 50 phút
Số đo độ dài nhỏ hơn 5m 9 cm là:
A. 590 cm B. 508 cm C. 509cm
c) 1 giờ = ……… phút
5
A. 10 B. 300 C. 12
d) Một hình chữ nhật có chiều rộng 9m. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 52m B. 18m C. 144 m
Bài 6: ( 1 điểm )
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
16, 24, 32,……., ………., ……….., ……….
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
gấp 3 lần thêm 3 giảm 3 lần
6
Bài 7: Minh có một quyển truyện dày 136 trang. Minh đã đọc 1 quyển truyện đó. Hỏi
4
Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì đọc xong quyển truyện ? ( 2 điểm )
Đề 3
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm)
a) Đồng hồ chỉ:
A. 8 giờ 20 phút
B. 4 giờ kém 15 phút
C. 9 giờ 20 phút
b) 7m 15cm =… m . Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A.705m B.715m C. 715cm D. 7015m
c) Số lớn là 63, số bé là 9. Số lớn gấp … lần số bé.
A.5 B.6 C. 7 D. 8
d)Số Tám trăm linh năm viết là:
A.805 B.8500 C. 850 D.85
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
a) 3m 50cm ( 3m 55cm
b) 4m ( 4000mm
Càu 3: Đặt tính rồi
Đề 1
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 đ)
a) Giá trị của biểu thức 8 x 6 + 5 là:
A. 52 B. 51 C. 50 D. 53
b) 50dam + 15 m = …:
A. 65dam B. 65m C. 515m D. 515damm
c). Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 2 giờ 15 phút
B. 2 giờ
C. 2 giờ kém 5 phút
D. 2 giờ 10 phút
d). 890 + ( < 900 . Số cần điền vào ô trống là:
A. 12 B. 9 C. 11 D.10
Câu 2: Tính nhẩm( 1 điểm )
5 x 3 = 0 x 6 = 21 : 7 = 48 : 6 =
7 x 8 = 9 x 5 = 56 : 8 = 72 : 9 =
Câu 3: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
437 + 500 936 - 142 175 x 3 630 : 5
………… ..……….. …………. …………
………… ………… …………. …………
………… ………… …………. …………
………… ………… ………… …………
Câu 4: Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó: (2 điểm)
137 + 105 – 98 144 : 3 + 237 12 + 8 x 37 350 : 7 + 40
285 144 90 308
Câu 5: Một trại chăn nuôi gà có tất cả 279 con, trong đó có là gà trống. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà mái? (2 điểm)
Bài giải
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Câu 6: Điền chữ số thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
( 3 (
-
( 4
4 5
Đề 2
Bài 1: ( 1 điểm ) Tính nhẩm:
7 x 8 = ………. 42 : 6 =………...
9 x 4 = ………. 56 : 7 = ………..
Bài 2: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
76 x 5
……………………
……………………
……………………
……………………
107 x 8
……………………
……………………
……………………
……………………
560 : 8
……………………
……………………
……………………
……………………
728 : 6
………………….
………………….
………………….
………………….
Bài 3: ( 1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức:
a) 235 + 54 : 9 = ………………… b) 123 x ( 83 – 80) = ………………..
= ………………… = ………………..
Bài 4: ( 1 điểm ) Tìm y :
a) y x 7 = 245 b) y : 6 = 107
……………………….. ………………………..
……………………….. ………………………..
Bài 5: ( 2 điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 10 giờ 7 phút B. 10 giờ 35phút
C. 7 giờ 50 phút
Số đo độ dài nhỏ hơn 5m 9 cm là:
A. 590 cm B. 508 cm C. 509cm
c) 1 giờ = ……… phút
5
A. 10 B. 300 C. 12
d) Một hình chữ nhật có chiều rộng 9m. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 52m B. 18m C. 144 m
Bài 6: ( 1 điểm )
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
16, 24, 32,……., ………., ……….., ……….
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
gấp 3 lần thêm 3 giảm 3 lần
6
Bài 7: Minh có một quyển truyện dày 136 trang. Minh đã đọc 1 quyển truyện đó. Hỏi
4
Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì đọc xong quyển truyện ? ( 2 điểm )
Đề 3
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm)
a) Đồng hồ chỉ:
A. 8 giờ 20 phút
B. 4 giờ kém 15 phút
C. 9 giờ 20 phút
b) 7m 15cm =… m . Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A.705m B.715m C. 715cm D. 7015m
c) Số lớn là 63, số bé là 9. Số lớn gấp … lần số bé.
A.5 B.6 C. 7 D. 8
d)Số Tám trăm linh năm viết là:
A.805 B.8500 C. 850 D.85
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
a) 3m 50cm ( 3m 55cm
b) 4m ( 4000mm
Càu 3: Đặt tính rồi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Minh Xuân
Dung lượng: 155,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)