ĐỀ THI HKI MÔN LÝ 6NĂM 2013-2014
Chia sẻ bởi La Anh Tuan |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI MÔN LÝ 6NĂM 2013-2014 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ THI HKI – VẬT LÍ 6
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Đo độ dài, đo thể tích
3
3
2,1
0,9
13,1
5,6
Khối lượng và lực
9
8
5,6
3,4
35
21,3
Máy cơ đơn giản
3
3
2,1
1,9
13,1
11,9
Tổng số
15
14
9,8
6,2
61,2
38,8
2. Tính số câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề KT ở mỗi cấp độ.
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
Tổng
TN
TL
Đo độ dài ,đo thể tích ( LT)
13,1
0,91
0
1 (1đ)
Tg: 3`
1đ
Tg: 3`
Khối lượng và lực (LT)
35
2,52
0
2 (2đ)
Tg: 14`
2đ
Tg: 14`
Máy cơ đơn giản (LT)
13,1
0,91
0
1 (1đ)
Tg: 4’
1đ
Tg: 4’
Đo độ dài ,đo thể tích (VD)
5,6
0,41
0
1 (1đ)
Tg: 6’
1đ
Tg: 6’
Khối lượng và lực ( VD)
21,3
1,491
0
1 (3đ)
Tg: 19`
3đ
Tg: 19`
Máy cơ đơn giản ( VD)
11,9
0,81
0
1 (2đ)
Tg: 14’
2đ
Tg: 14’
Tổng số
100
7
0
7 (10đ)
Tg: 60`
10đ
Tg: 60`
3. Thiết lâp ma trận đề:
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Đo độ dài ,đo thể tích
. 3.1 Nêu được đơn vị đo độ dài.
3.2 Những dụng cụ đo độ dài:
.
7.Đo được thể tích của một lượng nước bằng bình chia độ.
Số câu
Thời gian
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:0,5
Tg: 2`
Số điểm:0,5
Số câu:0,5
Tg: 2`
Số điểm:0,5
Số câu:1
Tg: 10`
Số điểm:2
Số câu:02
Tg: 14`
03 điểm
=28,6%
Khối lượng và lực (LT)
1.1.Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật
1.2.Hai lực cân bằng, phương và chiều của hai lực cân bằng
1.1.Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất.
2.2 Viết được công thức tính trọng lượng riêng. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng..
5. Vận dụng được công thức P = 10.m
6.Vận dụng được công thức tính khối lượng số bài tập đơn giản
Số câu
Thời gian
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:0,5
Tg: 5`
Số điểm:1,5
Số câu:1,5
Tg: 5`
Số điểm:1,5
Số câu:1
Tg: 10`
Số điểm:1
Số câu:1
Tg: 20`
Số điểm:2
Số câu:04
Tg: 30`
06 điểm
=57,1 %
Máy cơ đơn giản
4. Nêu được các máy cơ đơn giản có trong vật dụng và thiết bị thông thường.
.
Số câu
Thời gian
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Tg: 6`
Số điểm:1
Số câu:01
Tg: 6`
01 điểm
=14.3%
Tổng số câu
Thời gian
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Tg: 13`
Số điểm: 3đ
(
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Đo độ dài, đo thể tích
3
3
2,1
0,9
13,1
5,6
Khối lượng và lực
9
8
5,6
3,4
35
21,3
Máy cơ đơn giản
3
3
2,1
1,9
13,1
11,9
Tổng số
15
14
9,8
6,2
61,2
38,8
2. Tính số câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề KT ở mỗi cấp độ.
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
Tổng
TN
TL
Đo độ dài ,đo thể tích ( LT)
13,1
0,91
0
1 (1đ)
Tg: 3`
1đ
Tg: 3`
Khối lượng và lực (LT)
35
2,52
0
2 (2đ)
Tg: 14`
2đ
Tg: 14`
Máy cơ đơn giản (LT)
13,1
0,91
0
1 (1đ)
Tg: 4’
1đ
Tg: 4’
Đo độ dài ,đo thể tích (VD)
5,6
0,41
0
1 (1đ)
Tg: 6’
1đ
Tg: 6’
Khối lượng và lực ( VD)
21,3
1,491
0
1 (3đ)
Tg: 19`
3đ
Tg: 19`
Máy cơ đơn giản ( VD)
11,9
0,81
0
1 (2đ)
Tg: 14’
2đ
Tg: 14’
Tổng số
100
7
0
7 (10đ)
Tg: 60`
10đ
Tg: 60`
3. Thiết lâp ma trận đề:
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Đo độ dài ,đo thể tích
. 3.1 Nêu được đơn vị đo độ dài.
3.2 Những dụng cụ đo độ dài:
.
7.Đo được thể tích của một lượng nước bằng bình chia độ.
Số câu
Thời gian
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:0,5
Tg: 2`
Số điểm:0,5
Số câu:0,5
Tg: 2`
Số điểm:0,5
Số câu:1
Tg: 10`
Số điểm:2
Số câu:02
Tg: 14`
03 điểm
=28,6%
Khối lượng và lực (LT)
1.1.Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật
1.2.Hai lực cân bằng, phương và chiều của hai lực cân bằng
1.1.Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất.
2.2 Viết được công thức tính trọng lượng riêng. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng..
5. Vận dụng được công thức P = 10.m
6.Vận dụng được công thức tính khối lượng số bài tập đơn giản
Số câu
Thời gian
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:0,5
Tg: 5`
Số điểm:1,5
Số câu:1,5
Tg: 5`
Số điểm:1,5
Số câu:1
Tg: 10`
Số điểm:1
Số câu:1
Tg: 20`
Số điểm:2
Số câu:04
Tg: 30`
06 điểm
=57,1 %
Máy cơ đơn giản
4. Nêu được các máy cơ đơn giản có trong vật dụng và thiết bị thông thường.
.
Số câu
Thời gian
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Tg: 6`
Số điểm:1
Số câu:01
Tg: 6`
01 điểm
=14.3%
Tổng số câu
Thời gian
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Tg: 13`
Số điểm: 3đ
(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Anh Tuan
Dung lượng: 95,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)