ĐỀ THI HKI MÔN ĐỊA XUÂN VIÊN 2016
Chia sẻ bởi Trần Mạnh |
Ngày 17/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI MÔN ĐỊA XUÂN VIÊN 2016 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&Đt Yên lập
Ma trận đề Kiểm tra học kỳ I – môn Địa lý 8
Năm học: 2011-2012
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Địa lí tự nhiên Châu á
1
0,5
1
0,5
Dân cư- kinh tế Châu á
1
1,0
1
2,0
2
3,0
Các khu vực Châu á
1
0,5
1
1,5
1
4,5
3
6,5
Tổng
2
1,0
3
4,5
1
4,5
6
10
Phòng GD&ĐT Yên Lập
Đề Kiểm tra học kì I - Năm học: 2011-2012
Môn: Địa lí 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm)
1. Chọn đáp án đúng trong các câu sau: (1,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm): Phần lớn các dãy núi và sơn nguyên đồ sộ của Châu á tập trung chủ yếu ở:
A. Bắc B. Trung C. Nam D. Đông E. Tây Nam
Câu 2: (0,5 điểm): Dựa vào nguồn tài nguồn khoáng sản nào mà một số quốc gia Tây Nam á trở thành nước có đời sống cao:
A. Kim cương, quặng sắt. B. Than đá, quặng đồng.
C. Dầu mỏ, khí đốt. D. Tất cả các khoáng sản trên.
2. Hãy ghép các ý ở cột A đúng với các ý ở cột B (ví dụ: Nối 1 với a) (1,0 điểm)
A
(Tên các quốc gia)
B
(Đặc điểm)
1- Độ
a- Là quốc gia có chất lượng cuộc sống cao và ổn định nhất Châu á
2- Trung Quốc
b- Là một trong những quốc gia có nhiều dầu mỏ của khu vực Tây Nam á
3- ả Rập- Xê
c- Là quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam á
4- Nhật Bản
d- Là quốc gia xuất khẩu gạo đứng thứ nhất thế giới
e- Là quốc gia đông dân nhất trên thê giới
II. Phần tự luận: (8,0 điểm)
Câu 1: (4,5 điểm): Đông á gồm những quốc gia nào? Nêu những đặc điểm tự nhiên cơ bản của khu vực Đông
Câu 2: (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm phân bố dân cư của Châu
Câu 3: (2,0 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Độ.
Các ngành kinh tế
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%)
1995
1999
2001
Nông- lâm- thuỷ sản
28,4
27,7
25,0
Công nghiệp- xây dựng
27,1
26,3
27,0
Dịch vụ
44,5
46,0
48,0
Hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của độ? Sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế như thế nào?
Hết
Phòng GD&Đt Yên lập
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra học kì I- Năm học
Ma trận đề Kiểm tra học kỳ I – môn Địa lý 8
Năm học: 2011-2012
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Địa lí tự nhiên Châu á
1
0,5
1
0,5
Dân cư- kinh tế Châu á
1
1,0
1
2,0
2
3,0
Các khu vực Châu á
1
0,5
1
1,5
1
4,5
3
6,5
Tổng
2
1,0
3
4,5
1
4,5
6
10
Phòng GD&ĐT Yên Lập
Đề Kiểm tra học kì I - Năm học: 2011-2012
Môn: Địa lí 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm)
1. Chọn đáp án đúng trong các câu sau: (1,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm): Phần lớn các dãy núi và sơn nguyên đồ sộ của Châu á tập trung chủ yếu ở:
A. Bắc B. Trung C. Nam D. Đông E. Tây Nam
Câu 2: (0,5 điểm): Dựa vào nguồn tài nguồn khoáng sản nào mà một số quốc gia Tây Nam á trở thành nước có đời sống cao:
A. Kim cương, quặng sắt. B. Than đá, quặng đồng.
C. Dầu mỏ, khí đốt. D. Tất cả các khoáng sản trên.
2. Hãy ghép các ý ở cột A đúng với các ý ở cột B (ví dụ: Nối 1 với a) (1,0 điểm)
A
(Tên các quốc gia)
B
(Đặc điểm)
1- Độ
a- Là quốc gia có chất lượng cuộc sống cao và ổn định nhất Châu á
2- Trung Quốc
b- Là một trong những quốc gia có nhiều dầu mỏ của khu vực Tây Nam á
3- ả Rập- Xê
c- Là quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam á
4- Nhật Bản
d- Là quốc gia xuất khẩu gạo đứng thứ nhất thế giới
e- Là quốc gia đông dân nhất trên thê giới
II. Phần tự luận: (8,0 điểm)
Câu 1: (4,5 điểm): Đông á gồm những quốc gia nào? Nêu những đặc điểm tự nhiên cơ bản của khu vực Đông
Câu 2: (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm phân bố dân cư của Châu
Câu 3: (2,0 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Độ.
Các ngành kinh tế
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%)
1995
1999
2001
Nông- lâm- thuỷ sản
28,4
27,7
25,0
Công nghiệp- xây dựng
27,1
26,3
27,0
Dịch vụ
44,5
46,0
48,0
Hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của độ? Sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế như thế nào?
Hết
Phòng GD&Đt Yên lập
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra học kì I- Năm học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Mạnh
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)