đế thi HKI Ma trận đáp án đầy đủ
Chia sẻ bởi Lê Mỹ Hạnh |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: đế thi HKI Ma trận đáp án đầy đủ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 03.12.2011
Ngày giảng:
Dạy lớp:
TIẾT 38+39: KIỂM TRA HỌC KÌ I
(Cả đại số và hình học)
1. Mục tiêu
Kiến thức:
- Kiểm tra được học sinh một số kiến thức trọng tâm của chương trình học kì I: Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận
- Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán
Thái độ:
- Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm ra
2. Nội dung kiểm tra
Ma trận
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
1. Tập hợp các số hữu tỉ.
- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong .
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
1
1.0
1
1(10%)
2. Tỉ lệ thức .Hàm số và đồ thị.
- Biết các tính chât của đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Tím được một số ví dụ thực tế về đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán
- Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch.
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
0.25
0.5
0.25
0.5
1
2.0
1.5
3.0(30%)
3. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song.
- Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc, song song với một đường thẳng cho trước.
- Biết vẽ hình minh hoạ định lí, bài toán và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.
- Biết dùng quan hệ giữa tính vuông góc và tình song song để chứng minh hai đường thẳng vuông góc hoặc song song.
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
1.0
2.5
0.5
1.0
1.5
3.5
4. Hai tam giác bằng nhau.
- Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác.
- Biết xét sự bằng nhau của hai tam giác.
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau các góc bằng nhau.
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
0.25
0.5
0.25
0.5
0.5
1.5
1.0
2.5
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
0.5
1.0
10%
1.5
3.5
35%
1.5
2.0
20%
1.5
3.5
35%
5.0
10
100%
Nội dung kiểm tra
Bài 1.(3 điểm)
1. Nêu các tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch . Cho ví dụ về đại lượng tỉ lệ nghịch ?.
2. a, Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác ? Vẽ hình minh hoạ và viết giả thiết, kết luận định lí trên bằng kí hiệu.
b, Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF. Hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau.
Bài 2. Thực hiện phép tính(1 điểm)
;
.
Bài 3.(2 điểm) Hai xe máy cùng đi từ A đến B. Một xe đi hết 1 giờ 20 phút, xe kia đi hết 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc trung bình của mỗi xe, biết rằng vận tốc trung bình của xe thứ nhất lớn hơn vận tốc trung bình của xe thứ hai là 6 Km/h.
Bài 4. (2 điểm)
a, Vẽ hình theo trình tự sau:
Vẽ ba điểm không thẳng hàng A, B, C;
Qua điểm B vẽ đường thẳng d1 vuông góc với đường thẳng AC;
Qua điểm B vẽ đường thẳng d2 song song với đường thẳng AC;
b, Vì sao đường thẳng d1 vuông góc với đường thẳng d2.
Bài 5.(2 điểm) Cho tam giác ABC có . Tia phân giác góc A cắt BC tại D.
Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận của bài toán
Ngày giảng:
Dạy lớp:
TIẾT 38+39: KIỂM TRA HỌC KÌ I
(Cả đại số và hình học)
1. Mục tiêu
Kiến thức:
- Kiểm tra được học sinh một số kiến thức trọng tâm của chương trình học kì I: Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận
- Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán
Thái độ:
- Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm ra
2. Nội dung kiểm tra
Ma trận
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
1. Tập hợp các số hữu tỉ.
- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong .
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
1
1.0
1
1(10%)
2. Tỉ lệ thức .Hàm số và đồ thị.
- Biết các tính chât của đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Tím được một số ví dụ thực tế về đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán
- Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch.
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
0.25
0.5
0.25
0.5
1
2.0
1.5
3.0(30%)
3. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song.
- Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc, song song với một đường thẳng cho trước.
- Biết vẽ hình minh hoạ định lí, bài toán và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.
- Biết dùng quan hệ giữa tính vuông góc và tình song song để chứng minh hai đường thẳng vuông góc hoặc song song.
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
1.0
2.5
0.5
1.0
1.5
3.5
4. Hai tam giác bằng nhau.
- Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác.
- Biết xét sự bằng nhau của hai tam giác.
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau các góc bằng nhau.
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
0.25
0.5
0.25
0.5
0.5
1.5
1.0
2.5
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
0.5
1.0
10%
1.5
3.5
35%
1.5
2.0
20%
1.5
3.5
35%
5.0
10
100%
Nội dung kiểm tra
Bài 1.(3 điểm)
1. Nêu các tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch . Cho ví dụ về đại lượng tỉ lệ nghịch ?.
2. a, Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác ? Vẽ hình minh hoạ và viết giả thiết, kết luận định lí trên bằng kí hiệu.
b, Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF. Hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau.
Bài 2. Thực hiện phép tính(1 điểm)
;
.
Bài 3.(2 điểm) Hai xe máy cùng đi từ A đến B. Một xe đi hết 1 giờ 20 phút, xe kia đi hết 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc trung bình của mỗi xe, biết rằng vận tốc trung bình của xe thứ nhất lớn hơn vận tốc trung bình của xe thứ hai là 6 Km/h.
Bài 4. (2 điểm)
a, Vẽ hình theo trình tự sau:
Vẽ ba điểm không thẳng hàng A, B, C;
Qua điểm B vẽ đường thẳng d1 vuông góc với đường thẳng AC;
Qua điểm B vẽ đường thẳng d2 song song với đường thẳng AC;
b, Vì sao đường thẳng d1 vuông góc với đường thẳng d2.
Bài 5.(2 điểm) Cho tam giác ABC có . Tia phân giác góc A cắt BC tại D.
Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận của bài toán
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Mỹ Hạnh
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)