Đề thi HKI Lý 6
Chia sẻ bởi Đặng Hùng Vĩ |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI Lý 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & Đ T ĐĂKR LẤP
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
Họ và tên: ..................................................
Lớp: ...........................................................
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học: 2010 – 2011
Môn: Vật Lí 6.
Thời gian :12 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 đ): Em hãy chọn phương án trả lời đúng và điền vào bảng sau:
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Trả lời
Câu 1: Lực hút của trái đất lên các vật có đơn vị là
A. kg B. N/kg C. N.kg D. N
Câu 2: Vật nặng 230g có trọng lượng là
A. 0,23 kg B. 0,23 N C. 2,3N D. 2,3kg
Câu 3: Một người đẩy một thùng hàng nặng 40kg lên xe ôtô bằng mặt phẳng nghiêng. Người đó dùng lực như thế nào thì có lợi
A. Nhỏ hơn 400N B. Bằng 400N C. Lớn hơn 400N D. Ít nhất bằng 400N
Câu 4: Người ta dùng một bình chia độ (ghi tới cm3 )chứa 40cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá.Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình lên tới vạch 65 cm3. Thể tích của hòn đá là:
A. 25cm3 B.65cm3 C.105cm3 D.15cm3
Câu 5. Trên một gói kẹo có ghi 200g. Số đó chỉ
A. Khối lượng của cả gói kẹo. B. Sức nặng của vỏ gói kẹo.
C. Thể tích của gói kẹo. D. khối lượng của kẹo trong gói
Câu 6. Đơn vị đo cường độ lực là
A. kilôgam (kg) B. Mét khối (m3) C. Niu tơn (N) D. lít (l)
Câu 7 : Một chiếc xe đang đứng yên, khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ
A. Đứng yên B. Chuyển động đều
C. Chuyển động chậm dần D. Cả ba câu đều sai
Câu 8 : Lực tác dụng của nam châm lên một mẩu thép đặt gần nó là lực
A. Nén B. Kéo C. Đẩy D. Cả ba đều sai
Câu 9 : Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng
A. thể tích bình tràn
B. thể Tích bình chứa
C. thể Tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
D. thể Tích nước còn lại trong bình
Câu 10: Khi một quả bóng đập vào tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì
A. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng
B. vừa làm biến dạng quả bóng vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng
C. chỉ làm biến dạng quả bóng
D. không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển dộng của quả bóng
Caâu 11: Công thức tính khối lượng riêng của một vật là:
A. B. C . D.
Câu12:Người ta dùng một bình tràn chứa 100cm3 nước để đo thể tích của một hòn Đá .Khi thả hòn Đá vào bình, Đá ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tràn ra ở ca chứa đổ vào bình chia độ lên tới vạch 55cm3.Thể tích của hòn Đá là
A. 45cm3. B. 55cm3. C. 100cm3. D. 155cm3.
--------------------Hết----------------------
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
Họ và tên: ..................................................
Lớp: ...........................................................
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học: 2010 – 2011
Môn: Vật Lí 6.
Thời gian :12 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 đ): Em hãy chọn phương án trả lời đúng và điền vào bảng sau:
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Trả lời
Câu 1: Lực hút của trái đất lên các vật có đơn vị là
A. kg B. N/kg C. N.kg D. N
Câu 2: Vật nặng 230g có trọng lượng là
A. 0,23 kg B. 0,23 N C. 2,3N D. 2,3kg
Câu 3: Một người đẩy một thùng hàng nặng 40kg lên xe ôtô bằng mặt phẳng nghiêng. Người đó dùng lực như thế nào thì có lợi
A. Nhỏ hơn 400N B. Bằng 400N C. Lớn hơn 400N D. Ít nhất bằng 400N
Câu 4: Người ta dùng một bình chia độ (ghi tới cm3 )chứa 40cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá.Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình lên tới vạch 65 cm3. Thể tích của hòn đá là:
A. 25cm3 B.65cm3 C.105cm3 D.15cm3
Câu 5. Trên một gói kẹo có ghi 200g. Số đó chỉ
A. Khối lượng của cả gói kẹo. B. Sức nặng của vỏ gói kẹo.
C. Thể tích của gói kẹo. D. khối lượng của kẹo trong gói
Câu 6. Đơn vị đo cường độ lực là
A. kilôgam (kg) B. Mét khối (m3) C. Niu tơn (N) D. lít (l)
Câu 7 : Một chiếc xe đang đứng yên, khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ
A. Đứng yên B. Chuyển động đều
C. Chuyển động chậm dần D. Cả ba câu đều sai
Câu 8 : Lực tác dụng của nam châm lên một mẩu thép đặt gần nó là lực
A. Nén B. Kéo C. Đẩy D. Cả ba đều sai
Câu 9 : Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng
A. thể tích bình tràn
B. thể Tích bình chứa
C. thể Tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
D. thể Tích nước còn lại trong bình
Câu 10: Khi một quả bóng đập vào tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì
A. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng
B. vừa làm biến dạng quả bóng vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng
C. chỉ làm biến dạng quả bóng
D. không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển dộng của quả bóng
Caâu 11: Công thức tính khối lượng riêng của một vật là:
A. B. C . D.
Câu12:Người ta dùng một bình tràn chứa 100cm3 nước để đo thể tích của một hòn Đá .Khi thả hòn Đá vào bình, Đá ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tràn ra ở ca chứa đổ vào bình chia độ lên tới vạch 55cm3.Thể tích của hòn Đá là
A. 45cm3. B. 55cm3. C. 100cm3. D. 155cm3.
--------------------Hết----------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Hùng Vĩ
Dung lượng: 15,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)