Đề thi HKI Lý 6 2012-2013

Chia sẻ bởi Hoàng Văn Thảo | Ngày 14/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI Lý 6 2012-2013 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Ba Lòng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÍ 6
Năm học: 2012 - 2013
Lớp: 6…. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………Ngày kiểm tra: …/ …/ 2012, ngày trả : …/…/2012
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo





Bằng số


Bằng chữ




ĐỀ CHẴN
Câu 1: (2 điểm)
a. Hãy kể tên các dụng cụ dùng để đo độ dài ?
b. Nhìn hình 1 và cho biết ĐCNN và GHĐ của thước đó là bao nhiêu?



Hình 1
Câu 2: (2 điểm)
a. Hãy kể tên các loại máy cơ đơn giản đã học?
b. Nhìn hình 2 và cho biết phải tác dụng vào đầu B của đòn bẩy một lực F có độ lớn như thế nào so với trọng lượng P của vật( treo ở đầu A của đòn bẩy) thì mới nâng lực đó lên?







Hình 2
Câu 3: (3 điểm)
a. Em hãy tìm hai ví dụ thực tế về việc sử dụng mặt phẳng nghiêng vào trong cuộc sống?
b. Khi thả chìm một hòn đá vào một bình có ĐCNN 5cm3, đựng 125cm3 nước thì thấy mực nước trong bình dâng lên đến vạch 160cm3 . Hỏi thể tích của hòn đá đó là bao nhiêu?
Câu 4: (3 điểm)
Một cục nhôm có thể tích 0,002m3 và có khối lượng 5,4kg
a. Tính trọng lượng của cục nhôm.
b. Tính khối lượng riêng của nhôm
c. Tính trọng lượng riêng của nhôm
BÀI LÀM:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Ba Lòng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÍ 6
Năm học: 2012 - 2013
Lớp: 6…. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………Ngày kiểm tra: …/ …/ 2012, ngày trả : …/…/2012
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo





Bằng số


Bằng chữ




 ĐỀ LẼ
Câu 1: (2 điểm)
a. Để đo thể tích chất lỏng trong phòng thí nghiệm người ta dùng dụng cụ gì?
b. Nhìn hình 1 và cho biết ĐCNN và GHĐ của bình chia độ là bao nhiêu?









Hình1 Hình 2

Câu 2: (2 điểm)
a. Hãy kể tên các loại máy cơ đơn giản đã học?
b. Nhìn hình 2 và cho biết phải tác dụng vào đầu B của đòn bẩy một lực F có độ lớn nhưu thế nào so với trọng lượng P của vật( Treo ở đầu A của đòn bẩy) thì mới nâng lực đó lên?
Câu 3: (3 điểm)
a. Em hãy tìm hai ví dụ thực tế về việc sử dụng đòn bẩy vào trong cuộc sống?
b. Khi thả chìm một hòn đá vào một bình có ĐCNN 2cm3, đựng 74cm3 nước thì thấy mực nước trong bình dâng lên đến vạch 90cm3. Hỏi thể tích của hòn đá đó là bao nhiêu?
Câu 4:(3 điểm) Một cục nhôm có thể tích 0,002m3 và có khối lượng 5,4kg
a. Tính trọng lượng của cục nhôm.
b. Tính khối lượng riêng của nhôm
c. Tính trọng lượng riêng của nhôm
BÀI LÀM:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề chẵn
Câu
Nội dung
Điểm

1
1.5đ
a. Kể tên 3 loại thước : Thước dây, thước thẳng, thước cuộn.
1


c. GHĐ của thước là: 40cm
0.25


 ĐCNN của tước là: 1cm
0.25

2
2 đ

a. Các loại máy cơ đơn giản là mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc
1,0đ


b. F > P hay F > 500N
1đ

3
1.5 đ
Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật.
0,5 đ


Đơn vị đo lực có tên gọi là Niu Tơn.
kí hiệu: N
0,5 đ


4
2 đ
Ví dụ đúng
1 đ


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Văn Thảo
Dung lượng: 80,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)