De thi HKI_Lich su 6_08-09
Chia sẻ bởi Đặng Khai Nguyên |
Ngày 16/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: De thi HKI_Lich su 6_08-09 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN LỊCH SỬ LỚP 6
I Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Câu 1: Khoanh tròn một chữ cái đầu câu mà em cho là đúng: (1đ)
1/ Người phương Tây tìm ra loại lịch nào? (0,25đ)
A Âm lịch B Dương lịch
C Âm – Dương lịch D Âm lịch, Dương lịch
2/ Các quốc gia cổ đại phương Tây gồm: (0,25đ)
A Ai Cập, Ấn Độ, Lưỡng Hà, Trung Quốc
B Hi Lạp, Rô Ma
C Hi Lạp, Trung Quốc
D Rô Ma, Ai Cập
3/ Các tầng lớp xã hội của các quốc gia cổ đại phương Đông là: (0, 25đ)
A Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ
B Chủ nô, nô lệ
C Quý tộc, nô lệ
D Chủ nô, nông dân công xã
4/ Các quốc gia cổ đại phương Đông thuộc loại nhà nước nào? (025đ)
A Nhà nước quân chủ chuyên chế
B Nhà nước chiếm hữu nô lệ
C Nhà nước dân chủ nhân dân
D Nhà nước cộng hoà
Câu 2: Nối cột A với cột B cho phù hợp: (1.5đ)
Cột A
Cột B
1/ Người tối cổ
2/ Người tinh khôn
a/ Dáng thẳng, trán cao, hàm lùi vào
b/ Công cụ chủ yếu bằng đá
c/ Dáng không thẳng, trán thấp, hàm nhô ra
d/ Công cụ đa dạng: đá, sừng, tre, đồng
đ/ Sống theo bầy, vài chục người
e/ Sống theo thị tộc
Câu 3: Điền vào chỗ . . . . . . . thành tựu về nghệ thuật của các quốc gia cổ đại phương Đông: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5đ)
II Tự luận: (7đ)
Câu 4: Những dấu tích của người Tối cổ được tìm thấy ở đâu? Em có nhạân xét gì về địa điểm sinh sống của người Tối cổ trên đất nước ta? (2đ)
Câu 5: Giải thích sự tiến bộ của rìu mài lưỡi so với rìu ghè đẽo. (2đ)
Câu 6: Nêu những nét chính trong đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang. (3đ).
Hết
ĐÁP ÁN LỊCH SỬ LỚP 6
1/ Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1:
1b , 2b , 3a , 4a (0.25đ/ý)
Câu 2: Nối kết (1.5đ)
1+b, c, đ ; 2+a, d, e (0.25đ/ý)
Câu 3:
- Kim Tự Tháp (Ai Cập) (0.25đ)
- Thành Babilon (Lưỡng Hà) (0.25đ)
2/ Tự luận: 7đ
Câu 4: (2đ)
- Dấu tích Người tối cổ được tìm thấy ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn), núi Đọ, Quan Yên (Thanh Hóa), Xuân Lộc (Đồng Nai) . . . (1.5đ)
- Nhận xét: Người Tối cổ sinh sống khắp mọi miền trên đất nước ta. (0.5đ)
Câu 5: (2đ)
- Rìu mài lưỡi tiến bộ hơn rìu ghè đẻo: rìu mài lưỡi thì sắc hơn, bóng láng hơn, hình dạng theo ý muốn.
Câu 6: (3đ)
Vật chất: (1.5đ)
- Biết dùng tre, gỗ, đi lại biết sử dụng thuyền . .
- Biết làm nhà để ở.
- Thức ăn chủ yếu là cơm nếp, cơm tẻ, rau thịt, cá.
- Mặc: nam đóng khố, mình trần, đi chân đất, nữ mặc váy, áo xẻ giữa có yếm che ngực.
Tinh thần: 1.5đ
- Tổ chức lễ hội, vui chơi . .
- Thờ cúng các lực lượng thiên nhiên núi, sông, mặt trời, mặt trăng . .
- Biết làm đồ trang sức.
- Biết chôn người chết có kèm theo công cụ.
I Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Câu 1: Khoanh tròn một chữ cái đầu câu mà em cho là đúng: (1đ)
1/ Người phương Tây tìm ra loại lịch nào? (0,25đ)
A Âm lịch B Dương lịch
C Âm – Dương lịch D Âm lịch, Dương lịch
2/ Các quốc gia cổ đại phương Tây gồm: (0,25đ)
A Ai Cập, Ấn Độ, Lưỡng Hà, Trung Quốc
B Hi Lạp, Rô Ma
C Hi Lạp, Trung Quốc
D Rô Ma, Ai Cập
3/ Các tầng lớp xã hội của các quốc gia cổ đại phương Đông là: (0, 25đ)
A Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ
B Chủ nô, nô lệ
C Quý tộc, nô lệ
D Chủ nô, nông dân công xã
4/ Các quốc gia cổ đại phương Đông thuộc loại nhà nước nào? (025đ)
A Nhà nước quân chủ chuyên chế
B Nhà nước chiếm hữu nô lệ
C Nhà nước dân chủ nhân dân
D Nhà nước cộng hoà
Câu 2: Nối cột A với cột B cho phù hợp: (1.5đ)
Cột A
Cột B
1/ Người tối cổ
2/ Người tinh khôn
a/ Dáng thẳng, trán cao, hàm lùi vào
b/ Công cụ chủ yếu bằng đá
c/ Dáng không thẳng, trán thấp, hàm nhô ra
d/ Công cụ đa dạng: đá, sừng, tre, đồng
đ/ Sống theo bầy, vài chục người
e/ Sống theo thị tộc
Câu 3: Điền vào chỗ . . . . . . . thành tựu về nghệ thuật của các quốc gia cổ đại phương Đông: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5đ)
II Tự luận: (7đ)
Câu 4: Những dấu tích của người Tối cổ được tìm thấy ở đâu? Em có nhạân xét gì về địa điểm sinh sống của người Tối cổ trên đất nước ta? (2đ)
Câu 5: Giải thích sự tiến bộ của rìu mài lưỡi so với rìu ghè đẽo. (2đ)
Câu 6: Nêu những nét chính trong đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang. (3đ).
Hết
ĐÁP ÁN LỊCH SỬ LỚP 6
1/ Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1:
1b , 2b , 3a , 4a (0.25đ/ý)
Câu 2: Nối kết (1.5đ)
1+b, c, đ ; 2+a, d, e (0.25đ/ý)
Câu 3:
- Kim Tự Tháp (Ai Cập) (0.25đ)
- Thành Babilon (Lưỡng Hà) (0.25đ)
2/ Tự luận: 7đ
Câu 4: (2đ)
- Dấu tích Người tối cổ được tìm thấy ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn), núi Đọ, Quan Yên (Thanh Hóa), Xuân Lộc (Đồng Nai) . . . (1.5đ)
- Nhận xét: Người Tối cổ sinh sống khắp mọi miền trên đất nước ta. (0.5đ)
Câu 5: (2đ)
- Rìu mài lưỡi tiến bộ hơn rìu ghè đẻo: rìu mài lưỡi thì sắc hơn, bóng láng hơn, hình dạng theo ý muốn.
Câu 6: (3đ)
Vật chất: (1.5đ)
- Biết dùng tre, gỗ, đi lại biết sử dụng thuyền . .
- Biết làm nhà để ở.
- Thức ăn chủ yếu là cơm nếp, cơm tẻ, rau thịt, cá.
- Mặc: nam đóng khố, mình trần, đi chân đất, nữ mặc váy, áo xẻ giữa có yếm che ngực.
Tinh thần: 1.5đ
- Tổ chức lễ hội, vui chơi . .
- Thờ cúng các lực lượng thiên nhiên núi, sông, mặt trời, mặt trăng . .
- Biết làm đồ trang sức.
- Biết chôn người chết có kèm theo công cụ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Khai Nguyên
Dung lượng: 5,52KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)