Đề thi HKI lí 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Mã Lực | Ngày 14/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI lí 6 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:



SỞ GD –ĐT NINH THUẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP: 6
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN NĂM HỌC 2011-2012

A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
Đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh từ tiết 1 tiết 18.
- Kĩ năng: HS có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tính chính xác, thái độ trung thực.
B-HÌNH THỨC: Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: trắc nghiệm khách quan(30%) và tự luận(70%).
Ma Trân
Cấp độ

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL



Chủ đề 1
Đo độ dài, khối lượng, trọng lượng. thể tích
nhận biết khái niệm về đo thể tích; dụng cụ đo

Hiểu được đo thể tích vật rắn không thấm nước







Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2

10%

 1
0.5đ
5%





3
1.5đ
15%

Chủ đề 2
Lưc, trong lưc,đơn vi, 2 lưc cân băng, lực đàn hồi
Nhận biết : trọng lực, lực đàn hồi,

Hiểu liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng
Hiểu 2 lực cân bằng, trọng lực và lực đàn hồi






Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2

10%

 1
0.5đ
5%
 1
1.5đ
15%




4

30%

Chủ đề 3
Trọng lượng riêng, khối lượng riêng, máy cơ đơn giản

Phát biểu và viết công thức khối lượng riêng

Hiểu ý nghĩa vật lý của máy cơ đơn giản

Tính khối lượng và trọng lương




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

 1
1.5đ
15%

 1

10%

 1

30%


3
5,5đ
55%

T. số câu
T. số điểm
Tỉ lệ
5
3,5đ
35%

4
3.5đ
35%
1

30%
10
10đ
100%






SỞ GD –ĐT NINH THUẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP: 6
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN NĂM HỌC 2011-2012
Môn : Lý
Thời gian làm bài : 45 phút
( không kể thời gian chép, phát đề )
Đề :(đề kiểm tra có 2 trang)
A Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Giới hạn đo của bình chia độ là
A. giá trị lớn nhất ghi trên bình.
B. giá trị giữa hai vạch chia trên bình.
C. thể tích chất lỏng mà bình đo được.
D. giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
Câu 2. Lực nào trong các lực dưới đây là lực đàn hồi?
A. Lực mà cần cẩu đã tác dụng vào thùng hàng để đưa thùng hàng lên cao.
B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm.
C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt.
D. Lực của khung tên làm mũi tên bay vào không trung.
Câu 3. Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình lần lượt là
A. 200 cm3 và 5 cm3
B. 100 cm3 và 5 cm3
C. 200 cm3 và 10 cm3
D. 100 cm3 và 2 cm3
Câu 4. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 45cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92cm3. Thể tích của hòn đá là
A. 92cm3 B. 27cm3 C. 47cm3 D. 187cm3.
Câu 5. Một quả nặng có trọng lượng 0,1N. Khối lượng của quả nặng là
A. 1000g B.100g C. 10g D. 1g
Câu 6. Trọng lượng của một vật là
A. lực đẩy của vật tác dụng lên Trái đất.
B. lực hút của Trái đất tác dụng lên vật.
C. lực hút giữa vật này tác dụng lên vật kia.
D. lực đẩy của Trái đất tác dụng lên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Mã Lực
Dung lượng: 84,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)