Đề thi HKI IToán 7 Ma trận mới
Chia sẻ bởi Đặng Thị Lan |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI IToán 7 Ma trận mới thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề KT
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1) Đơn thức.
Biết nhân hai đơn thức
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1
1
1
1
10%
2) Thống kê.
Biết lập bảng tần số, dấu hiệu, tìm số trung bình cộng.
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1
2
1
2
20%
3) Đa thức.
Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc dần của biến, cộng (trừ) đa thức.
Biết thu gọn đa thức
Biết tìm nghiệm của một đa thức.
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1
2
1
1
1
1
3
4
30%
4)Tam giác vuông.
Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để c/m các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1
3
1
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
4
7
70%
1
1
10%
6
10 100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TOÁN HỌC - LỚP 7
Thời gian 90 phút không kể giao đề)
Đề ra:
Câu1: (2 điểm)
Thu gọn các đơn,đa thức sau:
a, 9x2yz . (-2xy3)
b, 5u2v + 6u3v2 - 12u2v + 4u3v2
Câu 2 : (2 điểm)
Số cân nặng của 30 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28
30 28 32 36 45 30 31 30 36 32
32 30 32 31 45 30 31 31 32 31
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “tần số”.
c. Tính số trung bình cộng.
Câu 3 : (2 điểm)
Cho hai đa thức:
P() = ; Q() =
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tính P() + Q() và P() – Q().
Câu 4 : (1 điểm)
Tìm hệ số a của đa thức M() = a + 5 – 3, biết rằng đa thức này có một nghiệm là .
Câu 5: (3 điểm)
Cho vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a) = .
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) EK = EC.
HƯỚNG DẪN CHẤM
CÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU ĐIỂM
Câu 1.
a. 9x2yz . (-2xy3) = -18x3y4z.
b. 5u2v + 6u3v2 - 12u2v + 4u3v2 =10 u3v2 -7 u2v
(1đ)
(1đ)
Câu 2.
a. Dấu hiệu: Số cân nặng của mỗi bạn.
b. Bảng “tần số”:
Số cân (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
7
6
8
4
2
N =30
c. Số trung bình cộng:
(kg)
(0,25 điểm)
(0,75 điểm)
(1 điểm)
Câu 4.
a) Sắp xếp đúng: M() =
N() =
b) M() + N() =
P() – Q() =
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,75 điểm)
(0,75 điểm)
Câu 5.
Đa thức P() = ax3 + 42 – 1 có một nghiệm là 2 nên
P(2) = 0.
Do đó: a.23 + 4.22 – 1 = 0
( 8a + 15 = 0
( a = Vậy a =
(0,25 điểm)
(0,
Chủ đề KT
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1) Đơn thức.
Biết nhân hai đơn thức
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1
1
1
1
10%
2) Thống kê.
Biết lập bảng tần số, dấu hiệu, tìm số trung bình cộng.
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1
2
1
2
20%
3) Đa thức.
Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc dần của biến, cộng (trừ) đa thức.
Biết thu gọn đa thức
Biết tìm nghiệm của một đa thức.
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1
2
1
1
1
1
3
4
30%
4)Tam giác vuông.
Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để c/m các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1
3
1
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
4
7
70%
1
1
10%
6
10 100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TOÁN HỌC - LỚP 7
Thời gian 90 phút không kể giao đề)
Đề ra:
Câu1: (2 điểm)
Thu gọn các đơn,đa thức sau:
a, 9x2yz . (-2xy3)
b, 5u2v + 6u3v2 - 12u2v + 4u3v2
Câu 2 : (2 điểm)
Số cân nặng của 30 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28
30 28 32 36 45 30 31 30 36 32
32 30 32 31 45 30 31 31 32 31
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “tần số”.
c. Tính số trung bình cộng.
Câu 3 : (2 điểm)
Cho hai đa thức:
P() = ; Q() =
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tính P() + Q() và P() – Q().
Câu 4 : (1 điểm)
Tìm hệ số a của đa thức M() = a + 5 – 3, biết rằng đa thức này có một nghiệm là .
Câu 5: (3 điểm)
Cho vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a) = .
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) EK = EC.
HƯỚNG DẪN CHẤM
CÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU ĐIỂM
Câu 1.
a. 9x2yz . (-2xy3) = -18x3y4z.
b. 5u2v + 6u3v2 - 12u2v + 4u3v2 =10 u3v2 -7 u2v
(1đ)
(1đ)
Câu 2.
a. Dấu hiệu: Số cân nặng của mỗi bạn.
b. Bảng “tần số”:
Số cân (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
7
6
8
4
2
N =30
c. Số trung bình cộng:
(kg)
(0,25 điểm)
(0,75 điểm)
(1 điểm)
Câu 4.
a) Sắp xếp đúng: M() =
N() =
b) M() + N() =
P() – Q() =
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,75 điểm)
(0,75 điểm)
Câu 5.
Đa thức P() = ax3 + 42 – 1 có một nghiệm là 2 nên
P(2) = 0.
Do đó: a.23 + 4.22 – 1 = 0
( 8a + 15 = 0
( a = Vậy a =
(0,25 điểm)
(0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Lan
Dung lượng: 152,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)