Đề thi HKI hóa (chẵn)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thuỷ |
Ngày 16/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI hóa (chẵn) thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD TP Hạ Long
Trường PTCS Tuần Châu
---------------------
Đề 2
Đề thi học kì i Môn hoá Học- Lớp 9
Năm học 2008- 2009
Thời gian 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
A/ Thiết lập ma trận đề
Cấp độ tư duy của
học sinh
Chuẩn chương trình
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở mức độ thấp
Vận dụng ở mức độ cao
- Tính chất hoá học của KL, các hợp chất vô cơ( axit, oxit, bazơ, muối)
1(2)
- Dãy hoạt động hoá học KL
2(1)
- Nhận biết các hợp chất vô cơ
3(2)
- Hoàn thành dãy biến hoá hoá hoc, kĩ năng viết CTHH theo tên gọi
4(2)
- năng tính theo PTPƯ, bài toán hỗn hợp 2 kim loại
5(3)
Tổng số câu( số điểm)
1(2)
2(3)
1(3)
1(2)
B/Đề bài
Câu 1 (2 điểm):
Hãy điền C (có phản ứng) hoặc K (không có phản ứng) vào ô trống cho phù hợp. Viết các PTPƯ.
STT
Các chất
Fe
Al
SO2
NaCl
Ca(OH)2
FeCl2
1
AgNO3
2
HCl
Câ: (1đ) Nêu hiện tượng xảy ra, giải thích và viết phương trình phản ứng khi cho lá nhôm sạch vào dung dịch đồng (II) clorua.
Câu 3 ( 2đ): Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau : KOH, KCl, H2SO4 , Na2SO4 . Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch trên?
Câu 4 (2 điểm) Có các chất sau: C, CO2, Na2CO3, NaHCO3, CaCO3.
Hãy lập 1 dãy biến hoá gồm các chất trên và viết các phương trình hoá học xảy ra.
Câu 5 (3 điểm) Nếu cho a gam hỗn hợp bột 2 kim loại Al, Fe vào dung dịch CuSO4 1M dư, thu được 1,6 gam chất rắn mầu đỏ.
Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với NaOH dư, thu được 0,56 gam chất rắn không tan.
a. Viết các phương trình hoá học xảy ra?
b. Tính a ?
(Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Na = 23; O = 16; H = 1)
C/ Đáp án biểu điểm
Câu
Nội dung
Điểm
1
STT
Các chất
Fe
Al
SO2
NaCl
Ca(OH)2
FeCl2
1
AgNO3
c
c
k
c
k
c
2
HCl
c
c
k
k
c
k
Viết đúng 7 PT được 1,75 điểm mỗi PT viết đúng được 0,25
0,25
2
Hiện tượng: có kim loại màu đỏ bám vào thanh nhôm, dung dịch xanh lam chuyển thành không màu.
2Al + 3CuSO4Al2(SO4)3 + 3Cu
0,5
0,5
3
Lâý mỗi dung dịch ra một ống nghiệm rồi đánh số thứ tự
Dùng quỳ tím nhúng vào các ống nghiệm.nếu quỳ tím chuyển màu đỏ là 2 axit, màu xanh là dd KOH, ko đổi màu là dd Na2SO4.
Nhận biết 2 dung dịch axit bằng AgNO3 và Ba(OH)2
4
CCO2 NaHCO3 Na2CO3CaCO3.
Các dãy biến hoá đúng khác đều được 1 điểm
C
Trường PTCS Tuần Châu
---------------------
Đề 2
Đề thi học kì i Môn hoá Học- Lớp 9
Năm học 2008- 2009
Thời gian 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
A/ Thiết lập ma trận đề
Cấp độ tư duy của
học sinh
Chuẩn chương trình
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở mức độ thấp
Vận dụng ở mức độ cao
- Tính chất hoá học của KL, các hợp chất vô cơ( axit, oxit, bazơ, muối)
1(2)
- Dãy hoạt động hoá học KL
2(1)
- Nhận biết các hợp chất vô cơ
3(2)
- Hoàn thành dãy biến hoá hoá hoc, kĩ năng viết CTHH theo tên gọi
4(2)
- năng tính theo PTPƯ, bài toán hỗn hợp 2 kim loại
5(3)
Tổng số câu( số điểm)
1(2)
2(3)
1(3)
1(2)
B/Đề bài
Câu 1 (2 điểm):
Hãy điền C (có phản ứng) hoặc K (không có phản ứng) vào ô trống cho phù hợp. Viết các PTPƯ.
STT
Các chất
Fe
Al
SO2
NaCl
Ca(OH)2
FeCl2
1
AgNO3
2
HCl
Câ: (1đ) Nêu hiện tượng xảy ra, giải thích và viết phương trình phản ứng khi cho lá nhôm sạch vào dung dịch đồng (II) clorua.
Câu 3 ( 2đ): Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau : KOH, KCl, H2SO4 , Na2SO4 . Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch trên?
Câu 4 (2 điểm) Có các chất sau: C, CO2, Na2CO3, NaHCO3, CaCO3.
Hãy lập 1 dãy biến hoá gồm các chất trên và viết các phương trình hoá học xảy ra.
Câu 5 (3 điểm) Nếu cho a gam hỗn hợp bột 2 kim loại Al, Fe vào dung dịch CuSO4 1M dư, thu được 1,6 gam chất rắn mầu đỏ.
Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với NaOH dư, thu được 0,56 gam chất rắn không tan.
a. Viết các phương trình hoá học xảy ra?
b. Tính a ?
(Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Na = 23; O = 16; H = 1)
C/ Đáp án biểu điểm
Câu
Nội dung
Điểm
1
STT
Các chất
Fe
Al
SO2
NaCl
Ca(OH)2
FeCl2
1
AgNO3
c
c
k
c
k
c
2
HCl
c
c
k
k
c
k
Viết đúng 7 PT được 1,75 điểm mỗi PT viết đúng được 0,25
0,25
2
Hiện tượng: có kim loại màu đỏ bám vào thanh nhôm, dung dịch xanh lam chuyển thành không màu.
2Al + 3CuSO4Al2(SO4)3 + 3Cu
0,5
0,5
3
Lâý mỗi dung dịch ra một ống nghiệm rồi đánh số thứ tự
Dùng quỳ tím nhúng vào các ống nghiệm.nếu quỳ tím chuyển màu đỏ là 2 axit, màu xanh là dd KOH, ko đổi màu là dd Na2SO4.
Nhận biết 2 dung dịch axit bằng AgNO3 và Ba(OH)2
4
CCO2 NaHCO3 Na2CO3CaCO3.
Các dãy biến hoá đúng khác đều được 1 điểm
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thuỷ
Dung lượng: 13,42KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)