đề thi HKI hóa 8 (ma trận).doc
Chia sẻ bởi Ktv Duy Nam |
Ngày 17/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: đề thi HKI hóa 8 (ma trận).doc thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Chủ đề
Hiểu , biết .
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Công thức hóa học.
1
2/A- Mol – Thể tích mol của chất khí.
2/B- Định luật BTKL.
2/ C-Xác định CTHHđúng .
2/D- Xác định PTHH đúng.
1
1
1
1
3/ Lập phương trình hóa học
2
4/tính thể tích của hỗn hợp khí ở đktc
1
5/ Toán về xác định nguyên tố hóa học.
2
Tổng số
TN: 5 điểm
TL: 5 điểm
Tỉ lệ
70%
30%
Đề Thi Học Kỳ I
Môn Hoá 8
Thời gian : 45 phút
I/ Phần Trắc Nghiệm:(5điểm)
Câu 1:Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống :(1đ)
Công thức hóa học dùng để biểu diễn chất gồm (1) ………và( 2) ……ghi ở chân. Công thức hóa học của (3)……chỉ gồm một kí hiệu hóa học , còn của (4) ……gồm từ hai kí hiệu hóa họctrở lên .
Câu 2: Hãy chọn phương án đúng a, b, c hoặc d: (4đ)
A/. Nều hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ( Đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) thì:
a/ Chúng có cùng số mol chất. c/ Chúng có cùng số phân tử.
b/ Chúng có cùng khối lượng. d/ Không thể kết luận được điều gì.
B/ Đốt cháy 1,5g kim loại Mg trong không khí thu được 2,5g hợp chất Mgo. Khối lượng khí oxi đã phản ứng là:
a/ 1g b/ 1,2g c/ 1,5g d/ 1,1g.
C/ Nhóm công thức hóa học nào viết đúng: ( Biết Na ( I ) , Al ( III ) ,N ( III ) , Ca ( II )
a/ HCl, NaCl2 , AlCl3 , CaCl, O2.
b/ HCl2 , NaCl, AlCl2 , O2 .
c/ HCl, Na2Cl, AlCl , O2 .
d/ HCl, NaCl , AlCl3 , O2 .
D/ Phương trình hóa học nào được viết đúng.
a/ Al + H2SO4 ( Al2( SO4 )3 + H2
b/ 2Al + 3H2SO4 ( Al2 ( SO4)3 + 3H2
c/ Al + 3H2SO4 ( Al2( SO4)3 + 3H2
d/ 2Al + 3H2SO4 ( Al2(SO4) 3 + H2
II/ Phần tự luận: ( 5điểm)
Câu 3: Hãy lập PTHH của các phản ứng sau(2điểm)
a/- Fe + O2 ( Fe2O3
b/- Zn + HCl ( ZnCl2 + H2
c/- Cu(OH)2 + H2SO4 ( CuSO4 + H2O
d/- Fe(OH)3 ( Fe2O3 + H2O
Câu 4: Tính thể tích của hỗn hợp gồm 2g khí H2 và 3g Khí NH3 ở điều kiện tiêu chuẩn.( 1điểm)
Câu 5: Hai nguyên tử X kết hợp với một nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử, nguyên tử oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Hãy xác định nguyêntử khối của X (2điểm )
ĐÁP ÁN:
I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Câu 1: ( 1 ) KHHH ( 2) Chỉ số ( 3 ) Đơn chất (4) Hợp chất ( 1đ )
Câu 2: A- a ( 0,5 đ) c ( 0,5 đ )
B- a (1 đ)
C- d (1 đ)
D- b (1 đ)
II/ TỰ LUẬN: (5đ )
Câu 3:
a/ 4Fe + 3 O2 ( 2Fe2O3 ( 0,5đ )
b/ Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2 ( 0,5đ )
c/ Cu(OH)2 + H2SO4 ( CuSO4 +2H2O ( 0,5đ )
d/ 2 Fe(OH)3 ( Fe2O3 + 3H2O ( 0,5đ )
Câu 4:
nH2 = 2/2 = 1mol ( 0,25 đ )
nNH3 =34/17 = 2mol ( 0,25đ )
Thể tích hỗn hợp khí ở đktc:
Vhh = 22,4 ( 1+2 ) = 67,2 lít ( 0, 5đ )
Câu 5: CTHH dạng X2 O
2X Chiếm 100% - 25,8% = 74,2 % ( 0, 5đ )
25,8% khối lượng O là 16 đvC
74,2% khối lượng 2X kà x đvC
Hiểu , biết .
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Công thức hóa học.
1
2/A- Mol – Thể tích mol của chất khí.
2/B- Định luật BTKL.
2/ C-Xác định CTHHđúng .
2/D- Xác định PTHH đúng.
1
1
1
1
3/ Lập phương trình hóa học
2
4/tính thể tích của hỗn hợp khí ở đktc
1
5/ Toán về xác định nguyên tố hóa học.
2
Tổng số
TN: 5 điểm
TL: 5 điểm
Tỉ lệ
70%
30%
Đề Thi Học Kỳ I
Môn Hoá 8
Thời gian : 45 phút
I/ Phần Trắc Nghiệm:(5điểm)
Câu 1:Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống :(1đ)
Công thức hóa học dùng để biểu diễn chất gồm (1) ………và( 2) ……ghi ở chân. Công thức hóa học của (3)……chỉ gồm một kí hiệu hóa học , còn của (4) ……gồm từ hai kí hiệu hóa họctrở lên .
Câu 2: Hãy chọn phương án đúng a, b, c hoặc d: (4đ)
A/. Nều hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ( Đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) thì:
a/ Chúng có cùng số mol chất. c/ Chúng có cùng số phân tử.
b/ Chúng có cùng khối lượng. d/ Không thể kết luận được điều gì.
B/ Đốt cháy 1,5g kim loại Mg trong không khí thu được 2,5g hợp chất Mgo. Khối lượng khí oxi đã phản ứng là:
a/ 1g b/ 1,2g c/ 1,5g d/ 1,1g.
C/ Nhóm công thức hóa học nào viết đúng: ( Biết Na ( I ) , Al ( III ) ,N ( III ) , Ca ( II )
a/ HCl, NaCl2 , AlCl3 , CaCl, O2.
b/ HCl2 , NaCl, AlCl2 , O2 .
c/ HCl, Na2Cl, AlCl , O2 .
d/ HCl, NaCl , AlCl3 , O2 .
D/ Phương trình hóa học nào được viết đúng.
a/ Al + H2SO4 ( Al2( SO4 )3 + H2
b/ 2Al + 3H2SO4 ( Al2 ( SO4)3 + 3H2
c/ Al + 3H2SO4 ( Al2( SO4)3 + 3H2
d/ 2Al + 3H2SO4 ( Al2(SO4) 3 + H2
II/ Phần tự luận: ( 5điểm)
Câu 3: Hãy lập PTHH của các phản ứng sau(2điểm)
a/- Fe + O2 ( Fe2O3
b/- Zn + HCl ( ZnCl2 + H2
c/- Cu(OH)2 + H2SO4 ( CuSO4 + H2O
d/- Fe(OH)3 ( Fe2O3 + H2O
Câu 4: Tính thể tích của hỗn hợp gồm 2g khí H2 và 3g Khí NH3 ở điều kiện tiêu chuẩn.( 1điểm)
Câu 5: Hai nguyên tử X kết hợp với một nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử, nguyên tử oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Hãy xác định nguyêntử khối của X (2điểm )
ĐÁP ÁN:
I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Câu 1: ( 1 ) KHHH ( 2) Chỉ số ( 3 ) Đơn chất (4) Hợp chất ( 1đ )
Câu 2: A- a ( 0,5 đ) c ( 0,5 đ )
B- a (1 đ)
C- d (1 đ)
D- b (1 đ)
II/ TỰ LUẬN: (5đ )
Câu 3:
a/ 4Fe + 3 O2 ( 2Fe2O3 ( 0,5đ )
b/ Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2 ( 0,5đ )
c/ Cu(OH)2 + H2SO4 ( CuSO4 +2H2O ( 0,5đ )
d/ 2 Fe(OH)3 ( Fe2O3 + 3H2O ( 0,5đ )
Câu 4:
nH2 = 2/2 = 1mol ( 0,25 đ )
nNH3 =34/17 = 2mol ( 0,25đ )
Thể tích hỗn hợp khí ở đktc:
Vhh = 22,4 ( 1+2 ) = 67,2 lít ( 0, 5đ )
Câu 5: CTHH dạng X2 O
2X Chiếm 100% - 25,8% = 74,2 % ( 0, 5đ )
25,8% khối lượng O là 16 đvC
74,2% khối lượng 2X kà x đvC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ktv Duy Nam
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)