De thi HKI hoa 8
Chia sẻ bởi Võ Thị Kim Thoa |
Ngày 17/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: de thi HKI hoa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS ……………
Họ và tên:
Lớp:
Kiểm tra chất lượng học kì I
Môn: hoá 8 (thời gian: 45’)
Đề lẻ
Điểm
Lời cô phê
I.Phần trắc nghiệm khách quan (3đ).
Hãy khoanh tròn vào phương án em cho là đúng nhất?
Câu1: Cho sơ đồ PƯ : CaCO3 + HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O
Tỉ lệ số phân tử CaCO3 và HCl tham gia PƯ là :
A: 1:1
B:1:2
C:1:3
D: 2:1
Câu2: Một hợp chất của nguyên tố X với oxi, trong đó nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Hợp chất đó có CTHH là
A: CO2 B: Al2O3
C.
Fe3O4 D: SO3
Câu3 : Có 4 bình giống nhau : bình X chứa 0,5 mol khí CO, bình Y chứa 1 mol khí NO2, bình Z chứa 3 mol khí H2, bình R chứa 0,4 mol khí SO3. Thứ tự các bình được xếp theo chiều giảm dần về khối lượng là :
A : X, Y, Z, R
C : R, Z, Y, X
B : Y, X, R, Z
D : R, X, Z, Y
Câu4 : Nguyên tử trung hoà về điện do :
A : Có 3 loại hạt : p, e, n
C : Số p bằng số e
B : Số p bằng số n
D : Số n bằng số e
Câu5 : Cho các hiện tượng sau đây :
Đốt cháy củi trong không khí.
Làm sữa chua.
Xay gạo thành bột.
Làm lạnh nước lỏng thành đá.
Có bao nhiêu hiện tượng hoá học ?
A: 1
B:2
C:3
D: 4
Câu6 : ở điều kiện( t0 = O0C ; p = 1 atm) 3g khí hiđro và 48 g khí oxi
A.
Có thể tích bằng nhau.
B.
Có thể tích khác nhau
C.
Đều có thể tích là 67,2 lit
D.
VH2 = 11,2 lit ; VO2 = 22,4 lit
Câu7 :Dãy các khí nhẹ hơn không khí là
A.
CH4, O2, H2
B.
C2H2, CO2, N2
C.
H2, CO, H2S
D.
CO, H2, CH4
Câu8 : Ta có CTHH : R2O3 . Vậy CTHH nào sau đây viết đúng
A.
R(CO3)3
B.
R3(CO3)2
C.
R2(CO3)3
D.
RCO3
Câu9 : Khối lượng của nguyên tố Na có trong 20g NaOH là :
A.
2,3g
B.
4,6g
C.
11,5g
D.
1,15g
Câu10 : Khi phân huỷ CaCO3 người ta thu được 22,4 lit khí CO2 ở đktc và 56g CaO. Hỏi khối lượng CaCO3 đem phân huỷ là bao nhiêu ? Coi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A.
78,4g
B.
100g
C.
24,9g
D.
96g
Câu11: Nhóm CTHH nào viết đúng ?
A.
CO2 , AlCl3 , BaCl
B.
CÔ2 , Al2O3 , Fe3(SO4)2
C.
CO2 , Al(OH)3 , BaSO4
D.
CO2 , Al2O3 , CaNO3
Câu12: Số phân tử O2 có trong 33,6 lit khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A: 6.1023
B: 6.1022
C: 9.1022
D: 9.1023
ii.Phần tự luận (7đ).
Câu1(3đ) : Hãy hoàn thành các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số mol giữa các chất.
1) Cu + O2 -- CuO
4) NaOH + CO2 -- Na2CO3 + H2O
2 P + O2 -- P2O5
Họ và tên:
Lớp:
Kiểm tra chất lượng học kì I
Môn: hoá 8 (thời gian: 45’)
Đề lẻ
Điểm
Lời cô phê
I.Phần trắc nghiệm khách quan (3đ).
Hãy khoanh tròn vào phương án em cho là đúng nhất?
Câu1: Cho sơ đồ PƯ : CaCO3 + HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O
Tỉ lệ số phân tử CaCO3 và HCl tham gia PƯ là :
A: 1:1
B:1:2
C:1:3
D: 2:1
Câu2: Một hợp chất của nguyên tố X với oxi, trong đó nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Hợp chất đó có CTHH là
A: CO2 B: Al2O3
C.
Fe3O4 D: SO3
Câu3 : Có 4 bình giống nhau : bình X chứa 0,5 mol khí CO, bình Y chứa 1 mol khí NO2, bình Z chứa 3 mol khí H2, bình R chứa 0,4 mol khí SO3. Thứ tự các bình được xếp theo chiều giảm dần về khối lượng là :
A : X, Y, Z, R
C : R, Z, Y, X
B : Y, X, R, Z
D : R, X, Z, Y
Câu4 : Nguyên tử trung hoà về điện do :
A : Có 3 loại hạt : p, e, n
C : Số p bằng số e
B : Số p bằng số n
D : Số n bằng số e
Câu5 : Cho các hiện tượng sau đây :
Đốt cháy củi trong không khí.
Làm sữa chua.
Xay gạo thành bột.
Làm lạnh nước lỏng thành đá.
Có bao nhiêu hiện tượng hoá học ?
A: 1
B:2
C:3
D: 4
Câu6 : ở điều kiện( t0 = O0C ; p = 1 atm) 3g khí hiđro và 48 g khí oxi
A.
Có thể tích bằng nhau.
B.
Có thể tích khác nhau
C.
Đều có thể tích là 67,2 lit
D.
VH2 = 11,2 lit ; VO2 = 22,4 lit
Câu7 :Dãy các khí nhẹ hơn không khí là
A.
CH4, O2, H2
B.
C2H2, CO2, N2
C.
H2, CO, H2S
D.
CO, H2, CH4
Câu8 : Ta có CTHH : R2O3 . Vậy CTHH nào sau đây viết đúng
A.
R(CO3)3
B.
R3(CO3)2
C.
R2(CO3)3
D.
RCO3
Câu9 : Khối lượng của nguyên tố Na có trong 20g NaOH là :
A.
2,3g
B.
4,6g
C.
11,5g
D.
1,15g
Câu10 : Khi phân huỷ CaCO3 người ta thu được 22,4 lit khí CO2 ở đktc và 56g CaO. Hỏi khối lượng CaCO3 đem phân huỷ là bao nhiêu ? Coi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A.
78,4g
B.
100g
C.
24,9g
D.
96g
Câu11: Nhóm CTHH nào viết đúng ?
A.
CO2 , AlCl3 , BaCl
B.
CÔ2 , Al2O3 , Fe3(SO4)2
C.
CO2 , Al(OH)3 , BaSO4
D.
CO2 , Al2O3 , CaNO3
Câu12: Số phân tử O2 có trong 33,6 lit khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A: 6.1023
B: 6.1022
C: 9.1022
D: 9.1023
ii.Phần tự luận (7đ).
Câu1(3đ) : Hãy hoàn thành các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số mol giữa các chất.
1) Cu + O2 -- CuO
4) NaOH + CO2 -- Na2CO3 + H2O
2 P + O2 -- P2O5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Kim Thoa
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)