Đề thi HKI hóa 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thuỷ |
Ngày 16/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI hóa 8 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD TP Hạ Long
Trường PTCS Tuần Châu
---------------------
Đề 2
Đề thi học kì i Môn hoá Học- Lớp 8
Năm học 2008- 2009
Thời gian 45 phút
(Không kể thơì gian giao đề)
Câu 1( 1,5 đ) : Lập công thức hoá học của các chất có thành phần hoá học sau:
A, P (IV) và O. b, Al và O, c, K và (=SO4)
Câu 2(1 đ). Đốt cháy hoàn toàn 24 gam magie trong không khí thu được 40 gam magie oxit.
Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng ?
Câu3: (2đ) Hoàn thành các PTHH sau:
1. Fe + CuSO4 ----> FeSO4 + ?
2. H2 + O2 ----> H2O
3. Na2SO4 + BaCl2 ----> BaSO4 + NaCl
4. FeCl3 + NaOH -- > Fex(OH)y + NaCl
Câu 4: ( 2,5 điểm )
:
a) Số nguyên tử của: 0,5 mol nguyên tử hidro;
b) Khối lượng của 1,5 mol phân tử CH4
c) Thể tích của 0,5 mol khí N2 ở đktc.
d) Số mol của 40 gam CuSO4
e, Khí oxi nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
Câu 5: (3 điểm) Cho sơ đồ phản ứng sau:
KNO3 ---> KNO2 + O2
a. Hãy cân bằng phản ứng xảy ra
b. Tính thể tích khí O2 thu được ở đktc khi phân huỷ 50,5 gam KNO3 và thu được 42,5 g KNO2
( Fe= 56, O= 16, K= 39, N = 14, S = 32)
----------------------------Hết--------------------------
Đáp án biểu điểm
Câu
Nội dung
Điểm
1
1,5
2
C, 16 gam
3
1. Fe + CuSO4 ( FeSO4 + Cu
2. 2 H2 + O2 ( 2 H2O
3. Na2SO4 + BaCl2 ( BaSO4 + 2 NaCl
4. 2KOH + Fe(NO3)2 ( Fe(OH)2 + 2KNO3
2
4
FeO : % Fe = 100% = 77,77%
Fe2O3 : % Fe . 100% = 70%
Fe3O4: % Fe = 100% = 72, 41 %
Hàm lượng sắt cao nhất : FeO
1
1
1
0,5
5
a) 2KNO3 ( 2KNO2 + O2
b) Tính đúng 5,6 lit khí oxi :
mỗi bước tính đúng tương tự đề 1 được 0,5 điểm
1
1,5
Trường PTCS Tuần Châu
---------------------
Đề 2
Đề thi học kì i Môn hoá Học- Lớp 8
Năm học 2008- 2009
Thời gian 45 phút
(Không kể thơì gian giao đề)
Câu 1( 1,5 đ) : Lập công thức hoá học của các chất có thành phần hoá học sau:
A, P (IV) và O. b, Al và O, c, K và (=SO4)
Câu 2(1 đ). Đốt cháy hoàn toàn 24 gam magie trong không khí thu được 40 gam magie oxit.
Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng ?
Câu3: (2đ) Hoàn thành các PTHH sau:
1. Fe + CuSO4 ----> FeSO4 + ?
2. H2 + O2 ----> H2O
3. Na2SO4 + BaCl2 ----> BaSO4 + NaCl
4. FeCl3 + NaOH -- > Fex(OH)y + NaCl
Câu 4: ( 2,5 điểm )
:
a) Số nguyên tử của: 0,5 mol nguyên tử hidro;
b) Khối lượng của 1,5 mol phân tử CH4
c) Thể tích của 0,5 mol khí N2 ở đktc.
d) Số mol của 40 gam CuSO4
e, Khí oxi nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
Câu 5: (3 điểm) Cho sơ đồ phản ứng sau:
KNO3 ---> KNO2 + O2
a. Hãy cân bằng phản ứng xảy ra
b. Tính thể tích khí O2 thu được ở đktc khi phân huỷ 50,5 gam KNO3 và thu được 42,5 g KNO2
( Fe= 56, O= 16, K= 39, N = 14, S = 32)
----------------------------Hết--------------------------
Đáp án biểu điểm
Câu
Nội dung
Điểm
1
1,5
2
C, 16 gam
3
1. Fe + CuSO4 ( FeSO4 + Cu
2. 2 H2 + O2 ( 2 H2O
3. Na2SO4 + BaCl2 ( BaSO4 + 2 NaCl
4. 2KOH + Fe(NO3)2 ( Fe(OH)2 + 2KNO3
2
4
FeO : % Fe = 100% = 77,77%
Fe2O3 : % Fe . 100% = 70%
Fe3O4: % Fe = 100% = 72, 41 %
Hàm lượng sắt cao nhất : FeO
1
1
1
0,5
5
a) 2KNO3 ( 2KNO2 + O2
b) Tính đúng 5,6 lit khí oxi :
mỗi bước tính đúng tương tự đề 1 được 0,5 điểm
1
1,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thuỷ
Dung lượng: 7,88KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)