Đề Thi HKI dành ch HS khuyết tật Hóa học 8
Chia sẻ bởi Vũ Văn Bảng |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi HKI dành ch HS khuyết tật Hóa học 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Ma trận Đề kiểm tra học kì i
Năm học 2010 - 2011
Môn: Hoá học 8
Thời gian: 45 phút
Đề 2:
STT
Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
1
Lập công thức hóa học.
1
1,5
1
1,5
2
Phương trình hóa học
1
2,0
1
2,0
3
Quan hệ giữa lượng chất, khối lượng và thể tích.
1
3,0
1
3,0
4
Tính theo công thức hóa học
3
3,5
3
3,5
Tổng
1
3,0
2
3,5
3
3,5
6
10,0
Duyệt của Ban giám hiệu
Duyệt của tổ trưởng chuyên môn
Đề kiểm tra học kì i
Năm học 2010-2011
Môn: Hoá học 8
Thời gian: 45 phút
Đề 2:
Câu 1(3,0 đ): Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử gồm: Ag, Mg, Fe (III) với:
a) Nhóm (NO3)
b) S (II)
Câu 2 (2,0 đ): Khí metan CH4 cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O2, sinh ra khí cacbon đioxit CO2 và nước.
a) Lập phương trình hoá học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử metan CH4 lần lượt với số phân tử khí oxi O2 và số phân tử cacbon đioxit CO2 .
Câu 3(3,0 đ): Cho 11,2 lít khí lưu huỳnh đioxit SO2 ở đktc. Hãy tính :
Số mol khí SO2
Khối lượng khí SO2
Số phân tử SO2
Câu 4(1,5 đ): Một oxit sắt có thành phần là: 7 phần khối lượng sắt kết hợp với 2 phần khối lượng oxi. Tìm công thức đơn giản của oxit sắt đó.
Câu 5(0,5 đ): Tìm khối lượng của nguyên tố oxi trong 11,2 g canxi cacbonat CaCO3.
( Cho Ag = 108; N = 14; Mg = 24; Fe = 56, O = 16; Ca = 40; C = 12; S = 32)
Duyệt của Ban giám hiệu
Duyệt của tổ trưởng chuyên môn
Hướng dẫn chấm kiểm tra học kì i
Năm học 2010 - 2011
Môn: Hoá học 8
Đề 2:
Câu 1(3,0 đ): Mỗi ý được 1,5đ; mỗi ý nhỏ 0,5 đ (CTHH : 0,25 đ; PTK : 0,25 đ).
a) AgNO3 = 170 ; Mg(NO3)2 = 148; Fe(NO3)3 = 242;
b) Ag2S = 248; MgS = 56; Fe2S3 = 208.
Câu 2(2,0 đ)
a) PTHH: CH4 + 2O2 ( CO2 + 2H2O 1,0 đ
b) Số phân tử CH4 : Số phân tử O2 = 1 : 2. 0,5 đ
Số phân tử CH4 : Số phân tử CO2 = 1 : 1. 0,5 đ
Câu 3(3,0 đ): Mỗi ý tính 1,0 đ (Biểu thức tính : 0,5 đ; kết quả: 0,5 đ)
Số mol khí SO2: (mol)
Khối lượng khí SO2: = 0,5. 64 = 32 (g)
Số phân tử SO2 : 0,5. 6. 1023 = 3. 1023 (phân tử)
Câu 4(1,5đ)
Gọi công thức của oxit sắt là FexOy 0,5 đ
Ta có tỉ lệ: => x = 1, y = 1 0,5 đ
=> Công
Năm học 2010 - 2011
Môn: Hoá học 8
Thời gian: 45 phút
Đề 2:
STT
Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
1
Lập công thức hóa học.
1
1,5
1
1,5
2
Phương trình hóa học
1
2,0
1
2,0
3
Quan hệ giữa lượng chất, khối lượng và thể tích.
1
3,0
1
3,0
4
Tính theo công thức hóa học
3
3,5
3
3,5
Tổng
1
3,0
2
3,5
3
3,5
6
10,0
Duyệt của Ban giám hiệu
Duyệt của tổ trưởng chuyên môn
Đề kiểm tra học kì i
Năm học 2010-2011
Môn: Hoá học 8
Thời gian: 45 phút
Đề 2:
Câu 1(3,0 đ): Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử gồm: Ag, Mg, Fe (III) với:
a) Nhóm (NO3)
b) S (II)
Câu 2 (2,0 đ): Khí metan CH4 cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O2, sinh ra khí cacbon đioxit CO2 và nước.
a) Lập phương trình hoá học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử metan CH4 lần lượt với số phân tử khí oxi O2 và số phân tử cacbon đioxit CO2 .
Câu 3(3,0 đ): Cho 11,2 lít khí lưu huỳnh đioxit SO2 ở đktc. Hãy tính :
Số mol khí SO2
Khối lượng khí SO2
Số phân tử SO2
Câu 4(1,5 đ): Một oxit sắt có thành phần là: 7 phần khối lượng sắt kết hợp với 2 phần khối lượng oxi. Tìm công thức đơn giản của oxit sắt đó.
Câu 5(0,5 đ): Tìm khối lượng của nguyên tố oxi trong 11,2 g canxi cacbonat CaCO3.
( Cho Ag = 108; N = 14; Mg = 24; Fe = 56, O = 16; Ca = 40; C = 12; S = 32)
Duyệt của Ban giám hiệu
Duyệt của tổ trưởng chuyên môn
Hướng dẫn chấm kiểm tra học kì i
Năm học 2010 - 2011
Môn: Hoá học 8
Đề 2:
Câu 1(3,0 đ): Mỗi ý được 1,5đ; mỗi ý nhỏ 0,5 đ (CTHH : 0,25 đ; PTK : 0,25 đ).
a) AgNO3 = 170 ; Mg(NO3)2 = 148; Fe(NO3)3 = 242;
b) Ag2S = 248; MgS = 56; Fe2S3 = 208.
Câu 2(2,0 đ)
a) PTHH: CH4 + 2O2 ( CO2 + 2H2O 1,0 đ
b) Số phân tử CH4 : Số phân tử O2 = 1 : 2. 0,5 đ
Số phân tử CH4 : Số phân tử CO2 = 1 : 1. 0,5 đ
Câu 3(3,0 đ): Mỗi ý tính 1,0 đ (Biểu thức tính : 0,5 đ; kết quả: 0,5 đ)
Số mol khí SO2: (mol)
Khối lượng khí SO2: = 0,5. 64 = 32 (g)
Số phân tử SO2 : 0,5. 6. 1023 = 3. 1023 (phân tử)
Câu 4(1,5đ)
Gọi công thức của oxit sắt là FexOy 0,5 đ
Ta có tỉ lệ: => x = 1, y = 1 0,5 đ
=> Công
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Bảng
Dung lượng: 12,01KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)