ĐỀ THI HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TOÁN
I. Trắc nghiệm :
Câu 1 : Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư là 4 . Số đó là.
A. 51 B. 52 C. 53 D. 54
Câu 2 : Số 355 đọc là:
A. Ba năm năm. B. Ba trăm năm lăm.
C. Ba trăm năm mươi năm. B. Ba trăm năm mươi lăm.
Câu 3. Con lợn nặng 100 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Hỏi con lợn nặng gấp bao nhiêu lần con ngỗng?
A. 50 lần B. 20 lần C. 10 lần D. 5 lần
Câu 4 : Số gồm bảy trăm, năm đơn vị và hai chục là:
A. 752 B. 725 C. 700520 D. 7520
Câu 5 : Số bé là 9, số lớn là 81. Số bé bằng một phần mấy số lớn?
A. 9 lần B. C. D. 81 lần
Câu 6 : Số lớn nhất trong các số 812; 799; 809; 789 là.........
A. 812 C. 799
B. 809 D. 789
Câu 7 : Số liền trước của 160 là:
A. 161 B. 150 C. 159 D. 170
Câu 8 : Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là:
a. 30 b. 34 c. 72 d. 120
Câu 9 : Giá trị của chữ số 3 trong số 132 là:
a. 300 b. 30 c. 3 d. Cả a, b, c đều sai
Câu 10 : Số bé nhất trong các số 145; 120; 99; 110 là........
A. 145 C. 120
B. 99 D. 110
Câu 11: Số dư trong phép chia 46 : 6 là :
1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Đồng hồ hình bên chỉ mấy giờ ?
A. 10 giờ 9 phút B. 10giờ 10 phút
C. 2 giờ kém 10 phút D. 11 giờ 10 phút
II. Tự luận :
Bài 1/ Đặt tính rồi tính:
486 + 303 = 670 – 261 = 168 + 105 = 652 – 318=
321 + 83= 634 – 307= 526 + 147= 627– 459=
276 + 319= 756 – 392= 128 + 321= 942 – 58=
214 x 3= 373 x 2= 205 x 4= 170 x 5=
72 : 3= 96 : 4= 78 : 6= 85 : 5=
58 : 4 = 86 : 7= 99 : 8= 47 : 3=
369 : 3 = 490 : 7= 359 : 5= 428 : 6=
725 : 6 = 845 : 7 = 905 : 5 = 230 : 6=
280 : 2= 725 : 6= 365 : 7= 400 : 5=
Bài 2. Tính giá trị biểu thức:
456 - 34 + 56 84 + 645 : 5 175 - (104 : 8) 123 x ( 83 – 80 )
450 - 45 : 9 34 x (56 : 8) 471 + 83 – 71 55: 5 x 3
208 + 70 + 6 456 - 7 - 63 177 + 12 – 40 324 – 20 + 62
85 – 15 x 4 260 + 40 : 5 213 : 3 – 15 170 – 70 : 4
116 + 25 x 4 324 : ( 5 + 4) (46 + 54) : 5 123 : 3 x 5
15 x 5 – 17 35 : 5 + 29 80 + 36 : 4 (4 61 – 345) x 7
Bài 3:
Câu 1. Nối biểu thức ứng với giá trị đã cho? ( 2 điểm )
Câu 2. Nối phép tính và biểu thức với giá trị của nó:
4. Bài toán :
Bài 1: Đội văn nghệ của trường có 145 học sinh gái số học sinh trai ít hơn 36 học sinh. Hỏi đội văn nghệ trường có bao nhiêu học sinh ?
Bài 2: Quãng
I. Trắc nghiệm :
Câu 1 : Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư là 4 . Số đó là.
A. 51 B. 52 C. 53 D. 54
Câu 2 : Số 355 đọc là:
A. Ba năm năm. B. Ba trăm năm lăm.
C. Ba trăm năm mươi năm. B. Ba trăm năm mươi lăm.
Câu 3. Con lợn nặng 100 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Hỏi con lợn nặng gấp bao nhiêu lần con ngỗng?
A. 50 lần B. 20 lần C. 10 lần D. 5 lần
Câu 4 : Số gồm bảy trăm, năm đơn vị và hai chục là:
A. 752 B. 725 C. 700520 D. 7520
Câu 5 : Số bé là 9, số lớn là 81. Số bé bằng một phần mấy số lớn?
A. 9 lần B. C. D. 81 lần
Câu 6 : Số lớn nhất trong các số 812; 799; 809; 789 là.........
A. 812 C. 799
B. 809 D. 789
Câu 7 : Số liền trước của 160 là:
A. 161 B. 150 C. 159 D. 170
Câu 8 : Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là:
a. 30 b. 34 c. 72 d. 120
Câu 9 : Giá trị của chữ số 3 trong số 132 là:
a. 300 b. 30 c. 3 d. Cả a, b, c đều sai
Câu 10 : Số bé nhất trong các số 145; 120; 99; 110 là........
A. 145 C. 120
B. 99 D. 110
Câu 11: Số dư trong phép chia 46 : 6 là :
1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Đồng hồ hình bên chỉ mấy giờ ?
A. 10 giờ 9 phút B. 10giờ 10 phút
C. 2 giờ kém 10 phút D. 11 giờ 10 phút
II. Tự luận :
Bài 1/ Đặt tính rồi tính:
486 + 303 = 670 – 261 = 168 + 105 = 652 – 318=
321 + 83= 634 – 307= 526 + 147= 627– 459=
276 + 319= 756 – 392= 128 + 321= 942 – 58=
214 x 3= 373 x 2= 205 x 4= 170 x 5=
72 : 3= 96 : 4= 78 : 6= 85 : 5=
58 : 4 = 86 : 7= 99 : 8= 47 : 3=
369 : 3 = 490 : 7= 359 : 5= 428 : 6=
725 : 6 = 845 : 7 = 905 : 5 = 230 : 6=
280 : 2= 725 : 6= 365 : 7= 400 : 5=
Bài 2. Tính giá trị biểu thức:
456 - 34 + 56 84 + 645 : 5 175 - (104 : 8) 123 x ( 83 – 80 )
450 - 45 : 9 34 x (56 : 8) 471 + 83 – 71 55: 5 x 3
208 + 70 + 6 456 - 7 - 63 177 + 12 – 40 324 – 20 + 62
85 – 15 x 4 260 + 40 : 5 213 : 3 – 15 170 – 70 : 4
116 + 25 x 4 324 : ( 5 + 4) (46 + 54) : 5 123 : 3 x 5
15 x 5 – 17 35 : 5 + 29 80 + 36 : 4 (4 61 – 345) x 7
Bài 3:
Câu 1. Nối biểu thức ứng với giá trị đã cho? ( 2 điểm )
Câu 2. Nối phép tính và biểu thức với giá trị của nó:
4. Bài toán :
Bài 1: Đội văn nghệ của trường có 145 học sinh gái số học sinh trai ít hơn 36 học sinh. Hỏi đội văn nghệ trường có bao nhiêu học sinh ?
Bài 2: Quãng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa
Dung lượng: 111,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)