Đề thi HKI
Chia sẻ bởi Trần Công |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Mã đề: 136
Câu 1. Một vật bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi như thế nào:
A. Tăng B. không thay đổi C. giảm D. Không thể biết
Câu 2. Chất nào sau đây là tinh khiết:
A. Sữa B. Nước chanh C. dung dịch NaOH D. NaCl
Câu 3. Ghi chữ Đ vào câu đúng, chữ S vào câu sai trong các câu sau:
A. Nguyên tố hóa học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Hạt nhân nguyên tử gồm proton mang điện tích dương và Nơtron không mang điện.
C. Trong phản ứng hóa học các phân tử được bảo toàn, chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.
D. Khối lượng mỗi nguyên tố trong 24,5 gam Cu(OH)2 là:
mCu = 16gam mH = 0,5gam mO = 8gam
Câu 4. Hợp chất là những chất được tạo nên từ:
A. 2 nguyên tố hóa học trở lên. B. 1 nguyên tố
C. 2 nguyên tử trở lên D. 2 nguyên tố
Câu 5. Hãy chọn công thức hóa học đúng trong các công thức hóa học sau:
A. MgCl2 B. Mg2O C. MgO2 D. MgCl
Câu 6. Oxit sắt có tỷ số khối lượng sắt và Oxi: 21: 8, công thức của Oxit sắt đó là:
A. Fe3O4 B. Không xác định C. FeO D. Fe2O3
Câu 7. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2 CTHH của hợp chất của X và Y là:
A. X2Y3 B. X2Y C. XY D. XY2
Câu 8. Phân tử khối là khối lượng phân tử được tính bằng đơn vị:
A. mol B. kg C. gam D. ĐVC
Câu 9. Dãy chất nào sau đây nặng hơn không khí :
A. SO2, H2S, Cl2, O2 B. CO2, H2, CO, N2 C. N2, O2, CO, SO2 D. CH4, N2, SO3, CO2
Tự luận:
Câu 1: a) Các cách biểu diễn sau lần lượt chỉ ý gì? (0,75đ)
N2, 2H2O, 3S
b) Nêu ý nghĩa của công thức hóa học: HNO3 (0,75đ)
Câu 2:
a) Lập công thức hóa học của: Fe (III) SO4 (II) (0,5đ)
b) Hợp chất Cu2On có phân tử khối 144 đVC. Tìm hóa trị của Cu trong hợp chất trên (1đ)
Câu 3: Lập phương trình hóa học: (2đ)
a) Cu + O2 CuO
b) P + O2 P2O5
c) Al + Cl2 AlCl3
d) C2H2 + O2 CO2 + H2O
Câu 4:
a) Tính thể tích của 5,5g khí CO2 ở ĐKTC ( 1đ)
b) Cần lấy bao nhiêu gam khí O2 để có số phân tử bàng 2 lần số phân tử của 2,24 lít khí CO2 (ĐKTC) (1,đ) H:1, O:16, N:14, Cu :64
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Mã đề: 170
Câu 1. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2 CTHH của hợp chất của X và Y là:
A. X2Y3 B. XY2 C. XY D. X2Y
Câu 2. Biết S có hóa trị IV chọn CTHH phù hợp với QTHT trong các CTHH sau:
A. SO3 B. S2O3 C. SO2 D. SO4
Câu 3. Thể tích của 280 g khí N2 ở điều kiện tiêu chuẩn
A. 168 lit B. 336 Lit C. 224 lít D. 112 lit
Câu 4. Dãy chất nào sau đây nặng hơn không khí :
A. N2, O2, CO, SO2 B. CO2, H2, CO, N2 C. CH4, N2, SO3, CO2 D. SO2, H2S, Cl2, O2
Câu 5. Hydro tác dụng với khíOxi tạo thành nước, phương trình hóa học đúng là:
A. 2H2 + O2 2H2O B. H2 + O H2O C. H2 + O2 H2O D. 2H + O H2O
Câu 6. Hợp chất là những chất được tạo nên từ:
A. 2 nguyên tố hóa học trở lên.
Câu 1. Một vật bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi như thế nào:
A. Tăng B. không thay đổi C. giảm D. Không thể biết
Câu 2. Chất nào sau đây là tinh khiết:
A. Sữa B. Nước chanh C. dung dịch NaOH D. NaCl
Câu 3. Ghi chữ Đ vào câu đúng, chữ S vào câu sai trong các câu sau:
A. Nguyên tố hóa học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Hạt nhân nguyên tử gồm proton mang điện tích dương và Nơtron không mang điện.
C. Trong phản ứng hóa học các phân tử được bảo toàn, chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.
D. Khối lượng mỗi nguyên tố trong 24,5 gam Cu(OH)2 là:
mCu = 16gam mH = 0,5gam mO = 8gam
Câu 4. Hợp chất là những chất được tạo nên từ:
A. 2 nguyên tố hóa học trở lên. B. 1 nguyên tố
C. 2 nguyên tử trở lên D. 2 nguyên tố
Câu 5. Hãy chọn công thức hóa học đúng trong các công thức hóa học sau:
A. MgCl2 B. Mg2O C. MgO2 D. MgCl
Câu 6. Oxit sắt có tỷ số khối lượng sắt và Oxi: 21: 8, công thức của Oxit sắt đó là:
A. Fe3O4 B. Không xác định C. FeO D. Fe2O3
Câu 7. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2 CTHH của hợp chất của X và Y là:
A. X2Y3 B. X2Y C. XY D. XY2
Câu 8. Phân tử khối là khối lượng phân tử được tính bằng đơn vị:
A. mol B. kg C. gam D. ĐVC
Câu 9. Dãy chất nào sau đây nặng hơn không khí :
A. SO2, H2S, Cl2, O2 B. CO2, H2, CO, N2 C. N2, O2, CO, SO2 D. CH4, N2, SO3, CO2
Tự luận:
Câu 1: a) Các cách biểu diễn sau lần lượt chỉ ý gì? (0,75đ)
N2, 2H2O, 3S
b) Nêu ý nghĩa của công thức hóa học: HNO3 (0,75đ)
Câu 2:
a) Lập công thức hóa học của: Fe (III) SO4 (II) (0,5đ)
b) Hợp chất Cu2On có phân tử khối 144 đVC. Tìm hóa trị của Cu trong hợp chất trên (1đ)
Câu 3: Lập phương trình hóa học: (2đ)
a) Cu + O2 CuO
b) P + O2 P2O5
c) Al + Cl2 AlCl3
d) C2H2 + O2 CO2 + H2O
Câu 4:
a) Tính thể tích của 5,5g khí CO2 ở ĐKTC ( 1đ)
b) Cần lấy bao nhiêu gam khí O2 để có số phân tử bàng 2 lần số phân tử của 2,24 lít khí CO2 (ĐKTC) (1,đ) H:1, O:16, N:14, Cu :64
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Mã đề: 170
Câu 1. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2 CTHH của hợp chất của X và Y là:
A. X2Y3 B. XY2 C. XY D. X2Y
Câu 2. Biết S có hóa trị IV chọn CTHH phù hợp với QTHT trong các CTHH sau:
A. SO3 B. S2O3 C. SO2 D. SO4
Câu 3. Thể tích của 280 g khí N2 ở điều kiện tiêu chuẩn
A. 168 lit B. 336 Lit C. 224 lít D. 112 lit
Câu 4. Dãy chất nào sau đây nặng hơn không khí :
A. N2, O2, CO, SO2 B. CO2, H2, CO, N2 C. CH4, N2, SO3, CO2 D. SO2, H2S, Cl2, O2
Câu 5. Hydro tác dụng với khíOxi tạo thành nước, phương trình hóa học đúng là:
A. 2H2 + O2 2H2O B. H2 + O H2O C. H2 + O2 H2O D. 2H + O H2O
Câu 6. Hợp chất là những chất được tạo nên từ:
A. 2 nguyên tố hóa học trở lên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Công
Dung lượng: 72KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)