De thi HKI
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thương |
Ngày 17/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: de thi HKI thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Câu 1: (3 điểm). Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào các khoảng trống (…) sau:
a. Một mol nguyên tử sắt có khối lượng ………………. g và một mol nguyên tử ôxi có khối lượng ………………… g, kết hợp với nhau tạo thành một ……………………
…..Fe2O3. Có khối lượng …………………………………………………..
b. Trong 432g đường C12H22O11 có …………………. mol ………………………. C
có …………………. mol ………………………. O có ………………… mol ………………………. H
Khối lượng của …………………………………….. C là ……………………… g
Khối lượng của …………………………………….. H là …………………… …g
Khối lượng của …………………………………… . O là …………………… . . g
Câu 2: (2đ). Cho các sơ đồ phản ứng sau. Hãy lập phương trình hoá học và cho biết tỷ lệ số mol nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng.
t0
a. Al + O2 Al2O3
t0
b. Fe + O2 Fe3O4
c. Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O
t0
d. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
Câu 3: (2đ). Hãy xác định khối lượng và thể tích của những hỗn hợp khí sau ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. 1,5 NO + 2,5 NH + 0,02 NN
b. 1,5 NCl + 0,5 NN + 0,5 NO
Câu 4: (3 đ). Nung đá vôi (CaCO3) thu được 5,6g CaO và khí CO2 .
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính mCaCO ? mCO ?
c. Tính VCO thu được ở điều kiện tiêu chuẩn ?
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN ……... ĐỀ KIỂM TRA KỲ I – NĂM HỌC 2009 – 2010
Trường THCS ……………….. Môn: Hóa học 8 – Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Đề bài:
Câu 1: Em hãy cho biết: hóa học, nguyên tử, nguyên tố hóa học, phân tử là gì? (2 điểm)
Câu 2: Em hãy cho biết: phản ứng hóa học, nội dung định luật bảo toàn khối lượng (1 điểm)
Câu 3: Cân bằng các phương trình hóa học sau đây: (4 điểm)
a/. FeS + HCl ( H2S + FeCl2
b/. KClO3 ( KCl + O2
c/. SO2 + O2 ( SO3
d/. N2 + H2 ( NH3
e/. BaCl2 + AgNO3 ( AgCl + Ba(NO3)2
f/. NaNO3 ( NaNO2 + O2
g/. HCl + CaCO3 ( CaCl2 + CO2 + H2O
h/. NaOH + Fe2(SO4)3 ( Fe(OH)3 + Na2SO4
Câu 4: Cho khí hiđrô dư đi qua đồng (II) oxit nóng màu đen, người ta thu được 0,32 g kim loại đồng màu đỏ và hơi nước ngưng tụ: (3 điểm)
a/.Viết phương trình hóa học xảy ra.
b/.Tính khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng.
c/.Tính thể tích khí hi đrô ở đktc đã tham gia phản ứng.
d/.Tính khối lượng nước ngưng tụ thu được sau phản ứng.
Câu 1: (3 điểm). Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào các khoảng trống (…) sau:
a. Một mol nguyên tử sắt có khối lượng ………………. g và một mol nguyên tử ôxi có khối lượng ………………… g, kết hợp với nhau tạo thành một ……………………
…..Fe2O3. Có khối lượng …………………………………………………..
b. Trong 432g đường C12H22O11 có …………………. mol ………………………. C
có …………………. mol ………………………. O có ………………… mol ………………………. H
Khối lượng của …………………………………….. C là ……………………… g
Khối lượng của …………………………………….. H là …………………… …g
Khối lượng của …………………………………… . O là …………………… . . g
Câu 2: (2đ). Cho các sơ đồ phản ứng sau. Hãy lập phương trình hoá học và cho biết tỷ lệ số mol nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng.
t0
a. Al + O2 Al2O3
t0
b. Fe + O2 Fe3O4
c. Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O
t0
d. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
Câu 3: (2đ). Hãy xác định khối lượng và thể tích của những hỗn hợp khí sau ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. 1,5 NO + 2,5 NH + 0,02 NN
b. 1,5 NCl + 0,5 NN + 0,5 NO
Câu 4: (3 đ). Nung đá vôi (CaCO3) thu được 5,6g CaO và khí CO2 .
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính mCaCO ? mCO ?
c. Tính VCO thu được ở điều kiện tiêu chuẩn ?
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN ……... ĐỀ KIỂM TRA KỲ I – NĂM HỌC 2009 – 2010
Trường THCS ……………….. Môn: Hóa học 8 – Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Đề bài:
Câu 1: Em hãy cho biết: hóa học, nguyên tử, nguyên tố hóa học, phân tử là gì? (2 điểm)
Câu 2: Em hãy cho biết: phản ứng hóa học, nội dung định luật bảo toàn khối lượng (1 điểm)
Câu 3: Cân bằng các phương trình hóa học sau đây: (4 điểm)
a/. FeS + HCl ( H2S + FeCl2
b/. KClO3 ( KCl + O2
c/. SO2 + O2 ( SO3
d/. N2 + H2 ( NH3
e/. BaCl2 + AgNO3 ( AgCl + Ba(NO3)2
f/. NaNO3 ( NaNO2 + O2
g/. HCl + CaCO3 ( CaCl2 + CO2 + H2O
h/. NaOH + Fe2(SO4)3 ( Fe(OH)3 + Na2SO4
Câu 4: Cho khí hiđrô dư đi qua đồng (II) oxit nóng màu đen, người ta thu được 0,32 g kim loại đồng màu đỏ và hơi nước ngưng tụ: (3 điểm)
a/.Viết phương trình hóa học xảy ra.
b/.Tính khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng.
c/.Tính thể tích khí hi đrô ở đktc đã tham gia phản ứng.
d/.Tính khối lượng nước ngưng tụ thu được sau phản ứng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thương
Dung lượng: 30,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)