Đề thi HKI

Chia sẻ bởi Hồ Tấn Kính | Ngày 17/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:


HỌ VÀ TÊN: …………………………
LỚP: …………
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: Địa lý 8 (Thời gian 45 phút)






I. TRẮC NGHIỆM: (3,5đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu trước câu trả lời đúng nhất:
1. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng bất ổn về chính trị ở khu vực Tây Nam Á là: (0,5đ)
a. Giàu khoáng sản và rừng c. Nhiều dầu khí và vị trí địa lý thuận lợi
b. Có đường biển thuận lợi d. Luật pháp của Đạo Hồi quá hà khắt
2. Châu Á có đầy đủ các đới khí hậu trên trái đất là do: (0,5đ)
a. Diện tích rộng lớn của châu lục c. Địa hình quá phức tạp
b. Vị trí địa lý của châu lục d. Giáp với 3 đại dương lớn
3. Điền chữ Đ vào ô ( trước ý đúng, chữ S vào ô ( trước ý sai: (0,5đ)
( Mùa hạ trên lãnh thổ châu Á hình thành hạ áp Iran.
( Sông Ấn và sông Hằng bồi đắp nên đồng bằng Lưỡng Hà.
4. Gạch chân những quốc gia thuộc khu vực Tây Nam Á: (0,5đ)
Arập Xêut, Ấn Độ, Trung Quốc, Cô-Oet, Iran, Butan, Nhật Bản, Banglađet, Nêpan, Irắc.
5. Điền vào chỗ (...) những nội dung thích hợp (0,75đ)
Các sông Obi, Yênitxây, Lêna thuộc khu vực ................................... Do chảy qua miền khí hậu lạnh nên thủy chế các sông này phụ thuộc chặt chẽ vào lượng ................................ vì thế các sông thường có lũ lớn vào mùa xuân và có hiện tượng ................................. vào mùa đông.
6. Chọn ý ở cột A, B, C rồi điền vào cột D cho đúng: (0,75đ)
A (Khu vực)
B (Khí hậu)
C (cảnh quan phổ biến)
D (Ý đúng)

I. Đông Á
1. Cực và cận cực
a. Rừng nhiệt đới ẩm
I. 4 . c

II. Bắc Á
2. Lục địa
b. Đài nguyên và rừng tai ga
II. ............

III. ĐNÁ và Nam Á
3. Nhiệt đới gió mùa
c. Rừng cận nhiệt và rừng lá rộng
III. ............

IV. TNÁ và Trung Á
4. Cận nhiệt gió mùa và ôn đới gió mùa
d. Thảo nguyên, hoang mạc và bán hoang mạc
IV. ............


II. TỰ LUẬN: (6,5đ)
1. Em hãy nêu đặc điểm địa hình khu vực Nam Á từ Bắc xuống Nam. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho lượng mưa ở Nam Á phân bố không đều. (3đ)
2. Dựa vào kiến thức đã học em hãy hoàn thành bảng dưới đây để làm rõ các thành tựu to lớn của nền kinh tế các nước Châu Á. (3,5đ)




Ngành kinh tế
Thành tựu đạt được
Tên các nước và
vùng lãnh thổ

Nông nghiệp
- Nước đông dân đã sản xuất đủ lương thực
- ..............................................................
- .........................................

- Thái Lan, Việt Nam

Công nghiệp
- Cường quốc công nghiệp
- Nước có tốc độ công nghiệp hóa cao và nhanh trở thành những nước công nghiệp mới
- Các nước có đời sống cao nhờ ngành khai thác và chế biến dầu khí.
- .........................................
- .........................................
.........................................
............................................
- …………………………
……………………………

Dịch vụ
- Nước có ngành dịch vụ phát triển cao và đa dạng
- .........................................
.........................................


BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỊA LÝ LỚP 8

I/ Trắc nghiệm (3,5 điểm)
1.c (0,5 điểm)
2.b (0,5 điểm)
3.Đ,S (0,5 điểm)
4. A-rập-xê-út, Cô-oét, Irắc (0,5 điểm)
5. - Bắc Á (0,25 điểm)
- Băng tan (0,25 điểm)
- Đóng băng (0,25 điểm)
6. II.1.b (0,25 điểm)
III.3.a (0,25 điểm)
IV.2.d (0,25 điểm)
II/ Tự luận: (6,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Tấn Kính
Dung lượng: 8,30KB| Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)