Đề thi HKI

Chia sẻ bởi Dương Thị Thùy Linh | Ngày 15/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học 2010 – 2011
Trường THCS Nguyễn Văn Tư Môn: Sinh học 9
Thời gian: 60 phút
Trắc nghiệm: 15 phút
Tự luận: 45 phút

I./ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đầu em cho là đúng:
Câu 1: Phép lai nào tạo ra nhiều kiểu gen và nhiều kiểu hình nhất ở con lai:
A. DdRr x DdRr. B. DDRr x DdRR.
C. ddRr x ddRr . D. DdRr x Ddrr.
Câu 2: Để xác định KG của cá thể mang tính trạng trội nào đó thuần chủng hay không thuần chủng người ta sử dụng
A. phép lai phân tích.
B. phương pháp phân tích các thế hệ lai.
C. giao phấn ngẫu nhiên.
D. tự thụ phấn.
Câu 3: Nhóm sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính XY trong tế bào 2n của giống cái?
A. Bò, vịt, cừu. B. Chim, ếch, bò sát.
C. Người, tinh tinh. D. Người, gà, ruồi giấm.
Câu 4: Biến dị di truyền được là những biến đổi nào sau đây:
A. Biến dị tổ hợp, đột biến, thường biến.
B. Thường biến, biến dị tổ hợp.
C. Đột biến gen và thường biến.
D. Biến dị tổ hợp, đột biến gen, đột biến NST.
Câu 5: Ở ruồi giấm 2n=8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau?
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 6 : Đặc điểm của NST trong tế bào sinh dưỡng là:
A. Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng lẽ.
B. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng.
C. Luôn co ngắn.
D. Luôn duỗi ra.
Câu 7 : Chiều dài mỗi chu kì xoắn trên phân tử ADN là bao nhiêu?
20 Ao B. 3,4 Ao C. 10 Ao D. 34 Ao
Câu 8 : Cải bắp có 27 NST . Đây là thể:
A. Dị bội (2n -1). B. Dị bội (2n +1). C. Tam bội (3n). D. Tứ bội (4n).
* Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Nhờ giảm phân, ……………….được tạo thành mang bộ NST đơn bội và nhờ sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái, bộ NST ……………..…được phục hồi. Nhờ vậy, thông qua trình ..………………, giảm phân và thụ tinh, bộ NST đặc trưng cho loài được duy trì ……………... qua các thế hệä.

II./ TỰ LUẬN : (7 điểm).
Câu 1: (2đ) Trẻ đồng sinh cùng trứng và đồng sinh khác trứng khác nhau cơ bản ở những điểm nào? Ý nghĩa của việc nghiên cứu trẻ đồng sinh?
Câu 2: (2đ) Tại sao cấu trúc dân số nam:nữ xấp xỉ 1:1.
Câu 3 : (1,5đ) Viết sơ đồ và nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng?
Câu 4 : (1,5đ) Ở đậu, cho cây đậu hạt vàng, vỏ nhăn lai với hạt xanh, vỏ trơn. Thu được F1 toàn hạt vàng, vỏ trơn.
Hỏi: Viết sơ đồ lai từ P ( F1




































Ma trận



Nội dung
Mức độ
Tổng cộng


Nhận biết (20%)
Thông hiểu (50%)
Vận dụng thấp (20%)
Vận dụng cao (10%)



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Chương I. Các thí nghiệm của Menden




Câu 2
0,25đ
Câu 4
1,5đ
Câu 1
0,25đ

3 câu


Chương II. Nhiễm sắc thể
Câu 6
0,25đ

Câu 9

Câu 2



Câu 3,5
0,5đ

5 câu
3,75đ

Chương III. ADN và gen

Câu 3
1,5đ


Câu 7
0,25đ



2 câu
1,75đ

Chương IV. Biến dị
Câu 4
0,25đ





Câu 8
0,25đ

2 câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Thùy Linh
Dung lượng: 59,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)