ĐỀ THI HKI
Chia sẻ bởi Phan Thị Vân |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : VẬT LÝ( Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên…………………………………………Lớp…6…………………
Ngày……./……../2011
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài:
I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước:
A. Dùng bình chia độ, bình tràn.
B. Dùng ca, bình chia độ
C. Dùng can, bình tràn
D. Dùng ca,can, bình chia độ.
Câu 2; Hai lực cân bằng là:
A. Hai lực cùng phương, cùng chiều.
B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn, tác dụng lên cùng một vật.
C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, cùng tác dụng lên một vật.
D. Hai lực cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn và cùng tác dụng lên một vật.
Câu 3: Một vật có khối lượng 3kg, trọng lượng của vật đó là:
A. 0,3N B. 3N C. 30N D. 300N
Câu 4: Khi kéo một vật có khối lượng 1kg lên theo phương thẳng đứng thì phải dùng một lực:
A. Ít nhất bằng 1N
B. Ít nhất bằng 10N
C. Ít nhất bằng 100N
D. Ít nhất bằng 1000N
Câu 5: Đơn vị của lực là:
A. N B. kg C. mét D. kg/m3
Câu 6: Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng của vật?
A. d=10D B. d=V.D
C. P=10m D. m=V.D
Câu 7; Công thức tính khối lượng riêng của một vật theo khối lượng và thể tích là:
A. D=m.V B. D=P.m
C. D= D. D=
Câu 8: Trên bao gạo có ghi 50kg. Số đó chỉ:
A. Độ dài của bao gạo
B. Khối lượng gạo trong bao
C. Khối lượng của cả bao gạo
D. Thể tích của bao gạo
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Câu 9; Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp ta thực hiện công việc....................................................................................................................
- Máy cơ đơn giản gồm.....................................................................................
...........................................................................................................................
Câu 10: Trọng lực là......................................của Trái Đất.
Trọng lực có phương.....................................và chiều.......................................
...........................................................................................................................
II/ TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1: (2,5đ)
- 2kg =.........................g
- 1cm =........................m
- 0,5km =....................m
- 1lit =........................cm3
-1lit =........................dm3
Câu 2: (2,5đ) Hảy tính khối lượng của một cái cột bằng sắt, biết cột bằng sắt này có thể tích 0,5cm3
( Cho biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3)
.............................................Hết..................................................KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÝ LỚP 6
Ngày 27/12/2011
Họ và tên:.........................................................................................
MA TRẬN ĐỀ:
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
TỔNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
Đo thể tích vật rắn không thấm nước
1(0.5đ)
1 câu(0.5đ)
Lực. Hai lực cân bằng
1(0.5đ)
1(0.5đ)
Khối lượng. Đo khối lượng
1(0.5đ)
1(0.5đ)
1(2.5đ)
3 câu(3.5đ)
Trọng lực. Đơn vị lực
2(1đ)
1(0.5đ)
3 câu(1.5đ)
Khối lượng riêng. Trọng lượng riêng
1(0.5đ)
1(2.5đ)
2 câu(3đ)
Máy cơ đơn giản.
1(0.5đ)
1(0.5đ)
2 câu(1đ)
Tổng
5câu(2.5đ)
4 câu(2đ)
3 câu(5.5đ)
12câu(10đ)
I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước:
A. Dùng bình chia độ, bình tràn.
B. Dùng ca, bình chia độ
C. Dùng can, bình tràn
D. Dùng ca,can, bình chia độ.
Câu 2; Hai lực cân bằng là:
A. Hai lực cùng phương, cùng chiều.
B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn, tác dụng lên cùng một vật.
C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, cùng tác dụng
MÔN : VẬT LÝ( Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên…………………………………………Lớp…6…………………
Ngày……./……../2011
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài:
I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước:
A. Dùng bình chia độ, bình tràn.
B. Dùng ca, bình chia độ
C. Dùng can, bình tràn
D. Dùng ca,can, bình chia độ.
Câu 2; Hai lực cân bằng là:
A. Hai lực cùng phương, cùng chiều.
B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn, tác dụng lên cùng một vật.
C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, cùng tác dụng lên một vật.
D. Hai lực cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn và cùng tác dụng lên một vật.
Câu 3: Một vật có khối lượng 3kg, trọng lượng của vật đó là:
A. 0,3N B. 3N C. 30N D. 300N
Câu 4: Khi kéo một vật có khối lượng 1kg lên theo phương thẳng đứng thì phải dùng một lực:
A. Ít nhất bằng 1N
B. Ít nhất bằng 10N
C. Ít nhất bằng 100N
D. Ít nhất bằng 1000N
Câu 5: Đơn vị của lực là:
A. N B. kg C. mét D. kg/m3
Câu 6: Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng của vật?
A. d=10D B. d=V.D
C. P=10m D. m=V.D
Câu 7; Công thức tính khối lượng riêng của một vật theo khối lượng và thể tích là:
A. D=m.V B. D=P.m
C. D= D. D=
Câu 8: Trên bao gạo có ghi 50kg. Số đó chỉ:
A. Độ dài của bao gạo
B. Khối lượng gạo trong bao
C. Khối lượng của cả bao gạo
D. Thể tích của bao gạo
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Câu 9; Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp ta thực hiện công việc....................................................................................................................
- Máy cơ đơn giản gồm.....................................................................................
...........................................................................................................................
Câu 10: Trọng lực là......................................của Trái Đất.
Trọng lực có phương.....................................và chiều.......................................
...........................................................................................................................
II/ TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1: (2,5đ)
- 2kg =.........................g
- 1cm =........................m
- 0,5km =....................m
- 1lit =........................cm3
-1lit =........................dm3
Câu 2: (2,5đ) Hảy tính khối lượng của một cái cột bằng sắt, biết cột bằng sắt này có thể tích 0,5cm3
( Cho biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3)
.............................................Hết..................................................KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÝ LỚP 6
Ngày 27/12/2011
Họ và tên:.........................................................................................
MA TRẬN ĐỀ:
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
TỔNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
Đo thể tích vật rắn không thấm nước
1(0.5đ)
1 câu(0.5đ)
Lực. Hai lực cân bằng
1(0.5đ)
1(0.5đ)
Khối lượng. Đo khối lượng
1(0.5đ)
1(0.5đ)
1(2.5đ)
3 câu(3.5đ)
Trọng lực. Đơn vị lực
2(1đ)
1(0.5đ)
3 câu(1.5đ)
Khối lượng riêng. Trọng lượng riêng
1(0.5đ)
1(2.5đ)
2 câu(3đ)
Máy cơ đơn giản.
1(0.5đ)
1(0.5đ)
2 câu(1đ)
Tổng
5câu(2.5đ)
4 câu(2đ)
3 câu(5.5đ)
12câu(10đ)
I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước:
A. Dùng bình chia độ, bình tràn.
B. Dùng ca, bình chia độ
C. Dùng can, bình tràn
D. Dùng ca,can, bình chia độ.
Câu 2; Hai lực cân bằng là:
A. Hai lực cùng phương, cùng chiều.
B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn, tác dụng lên cùng một vật.
C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, cùng tác dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Vân
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)