Đề thi hki
Chia sẻ bởi Đỗ Thành Việt |
Ngày 14/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề thi hki thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Vật lý ( lớp 6)
Họ và tên: ………………………… Thời gian: 45 phút
Lớp:..... Ngày thi:……………………………..
Điểm
Lời phê của giáo viên
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
1/ Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:
A.Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo
B.Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp
C. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần chú ý đến ĐCNN
D. Thước đo nào cũng được
2/ Dụng cụ nào sau đây dùng để đo thể tích của chất lỏng?
A.Bình chia độ B.Cân C.Thước cặp D.Lực kế
3/Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A.Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng
B.Trọng lực của một quả nặng
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe
D.Lực hút của một nam châm tác dụng lên miếng sắt
4/ Một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì?
A.Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng
B.Chỉ làm biến dạng quả bóng
C.Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó
D.Không gây ra kết quả gì ở quả bóng
5/Đơn vị của khối lượng riêng là:
A.kg/m3 B.N/m3 C.m3 D.N
6/Khi kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng một lực như thế nào?
A.Lực lớn hơn hoặc bằng trọng lượng của vật
B.Lực nhỏ hơn hoặc bằng trọng lượng của vật
C.Lực lớn hơn trọng lượng của vật
D.Lực nhỏ hơn trọng lượng của vật
7/Trên hộp sữa “Ông Thọ” có ghi 380 g.Số đó chỉ:
A.Thể tích của sữa trong hộp B.Sức nặng và khối lượng của hộp sữa
C.Sức nặng của hộp sữa D.Khối lượng của sữa chứa trong hộp
8/ 4m3 gỗ có khối lượng 3 tấn.Khối lượng riêng của khối gỗ đó là:
A.75 N/m3 B.750kg/m3 C.75N/m3 D.750N/m3
PHẦN II: TỰ LUẬN (8điểm)
Câu 1: (1đ) Hãy viết hệ thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng. Nêu rõ ý nghĩa từng đại lượng trong công thức
Câu 2: (2,5đ) Hãy kể tên 3 loại máy cơ đơn giản mà em đã học. Mỗi loại hãy nêu 1 ví dụ thực tế.
Câu 3: (1đ) Trọng lực là gì? Nêu phương và chiều của trọng lực?
Câu 4: (2,5đ) Một xe cát có tích 4m3, có khối lượng là 6 tấn
Tính khối lượng riêng của cát.
Tính trọng lượng của 3m3 cát.
Câu 5: (1đ) Mai có 1,6 kg dầu hoả. Hằng đưa cho Mai 1 cái can 1,5 l để đựng . Cái can đó có chứa hết dầu không ? Vì sao ? Biết dầu có khối lượng riêng là 800 kg/m3.
Bài làm
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
B. Đáp án và biểu điểm:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
C
C
A
A
D
B
PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: (1đ)
P = 10m (0,5đ)
P: Trọng lượng (đơn vị: N)
m: Khối lượng (đơn vị: kg) (0,5đ)
Câu 2: (2,5đ)
Ba loại máy cơ đơn giản là: Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy và ròng rọc. (1đ)
Mặt phẳng nghiêng: dùng tấm ván làm mặt phẳng nghiêng để dắt xe máy vào nhà, cầu thang, mũi khoan … (0,5đ)
Đòn bẩy: búa nhổ đinh, kéo, xe cút kít … (0,5đ)
Ròng rọc: ròng rọc ở đỉnh các cột cờ,
Môn: Vật lý ( lớp 6)
Họ và tên: ………………………… Thời gian: 45 phút
Lớp:..... Ngày thi:……………………………..
Điểm
Lời phê của giáo viên
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
1/ Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:
A.Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo
B.Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp
C. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần chú ý đến ĐCNN
D. Thước đo nào cũng được
2/ Dụng cụ nào sau đây dùng để đo thể tích của chất lỏng?
A.Bình chia độ B.Cân C.Thước cặp D.Lực kế
3/Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A.Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng
B.Trọng lực của một quả nặng
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe
D.Lực hút của một nam châm tác dụng lên miếng sắt
4/ Một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì?
A.Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng
B.Chỉ làm biến dạng quả bóng
C.Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó
D.Không gây ra kết quả gì ở quả bóng
5/Đơn vị của khối lượng riêng là:
A.kg/m3 B.N/m3 C.m3 D.N
6/Khi kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng một lực như thế nào?
A.Lực lớn hơn hoặc bằng trọng lượng của vật
B.Lực nhỏ hơn hoặc bằng trọng lượng của vật
C.Lực lớn hơn trọng lượng của vật
D.Lực nhỏ hơn trọng lượng của vật
7/Trên hộp sữa “Ông Thọ” có ghi 380 g.Số đó chỉ:
A.Thể tích của sữa trong hộp B.Sức nặng và khối lượng của hộp sữa
C.Sức nặng của hộp sữa D.Khối lượng của sữa chứa trong hộp
8/ 4m3 gỗ có khối lượng 3 tấn.Khối lượng riêng của khối gỗ đó là:
A.75 N/m3 B.750kg/m3 C.75N/m3 D.750N/m3
PHẦN II: TỰ LUẬN (8điểm)
Câu 1: (1đ) Hãy viết hệ thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng. Nêu rõ ý nghĩa từng đại lượng trong công thức
Câu 2: (2,5đ) Hãy kể tên 3 loại máy cơ đơn giản mà em đã học. Mỗi loại hãy nêu 1 ví dụ thực tế.
Câu 3: (1đ) Trọng lực là gì? Nêu phương và chiều của trọng lực?
Câu 4: (2,5đ) Một xe cát có tích 4m3, có khối lượng là 6 tấn
Tính khối lượng riêng của cát.
Tính trọng lượng của 3m3 cát.
Câu 5: (1đ) Mai có 1,6 kg dầu hoả. Hằng đưa cho Mai 1 cái can 1,5 l để đựng . Cái can đó có chứa hết dầu không ? Vì sao ? Biết dầu có khối lượng riêng là 800 kg/m3.
Bài làm
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
B. Đáp án và biểu điểm:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
C
C
A
A
D
B
PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: (1đ)
P = 10m (0,5đ)
P: Trọng lượng (đơn vị: N)
m: Khối lượng (đơn vị: kg) (0,5đ)
Câu 2: (2,5đ)
Ba loại máy cơ đơn giản là: Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy và ròng rọc. (1đ)
Mặt phẳng nghiêng: dùng tấm ván làm mặt phẳng nghiêng để dắt xe máy vào nhà, cầu thang, mũi khoan … (0,5đ)
Đòn bẩy: búa nhổ đinh, kéo, xe cút kít … (0,5đ)
Ròng rọc: ròng rọc ở đỉnh các cột cờ,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thành Việt
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)