ĐỀ THI HKI

Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Chi | Ngày 14/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN : VẬT LÍ 6 (ĐỀ 1 )

* TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA :


Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ

Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra




LT
VD
LT
VD
LT
VD

 Cơ học
15
12
8,4
6,6
56
44
56
44

Tổng
15
12
8,4
6,6
56
44
56
44


* TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ :
Đề kiểm tra dự định cho 5 câu

Chủ đề
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số



Tổng số câu
TL


Lí thuyết
Chủ đề : Cơ học
(12 tiết lí thuyết ; 1 tiết ôn tập ; 1 tiết thực hành ;
1 tiết kiểm tra )

56

2,83




3 câu
Tg :25ph(5đ)



5điểm




Vận dụng
Chủ đề 1 : Cơ học




44

2,2 2




2câu
Tg :20ph (5đ )



5điểm




Tổng
100
5
5 câu
Tg : 45ph( 10đ)
10điểm


* CHUẨN KIẾN THỨC – KỸ NĂNG :

Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Thấp
Cao



TL
TL
TL
TL

















HỌC
1/.Nêu được một số dụng cụ đo độ dài nới GHĐ và ĐCNN của chúng
2/. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
3/. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
4/. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng . Nêu được đơn vị đo lực .
5/. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng .
6/. Nêu được các máy cơ đơn giản có trong vật dụng và thiết bị thông thường .
7/. Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực .
8/. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực
9/.Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó .
10/.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động
11/.So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít .
12/.Nêu được ví dụ về một số lực
13/.Viết được công thức tính trọng lượng P =10.m , nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P,m
14/.Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng và viết được công thức tính khối lượng riêng. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng.
15/.Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất .
16/.Phát biểu được định nghĩa trọng lượng riêng và viết được công thức tính trọng lượng riêng .Nêu được đơn vị đo trọng lượng riêng .
17/.Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường .
18/.Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo thể tích .Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ .
19/.Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nướcbằng bình chia độ, bình tràn
20/.Đo được khối lượng bằng cân .
Vận dụng được công thức
P = 10.m.
21/.Đo được lực bằng lực kế .
22/.Tra được bảng khối lượng riêng của các chất .
23/.Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng để giải một số bài tập đơn giản .



Số câu 5
C1.5 ; C2.3 ; C3.4
C4.15
C5.23

5

Số điểm 10đ
5đ
2đ
3đ

10đ

Tỉ lệ
100%
50%
20%
30%

100%

TS câu hỏi :5
3
1
1

5

TS điểm 10đ
5đ
2đ
3đ

10đ










* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Kim Chi
Dung lượng: 78,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)