Đề thi HKI 2010-2011
Chia sẻ bởi Phạm Văn Lý |
Ngày 16/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI 2010-2011 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2010 -2011. Môn: Lịch sử, Lớp: 6
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) Thời gian làm bài 15 phút.
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.
Câu 1: (1đ)
Công cụ chủ yếu của người nguyên thủy làm bằng:
Đá C. Sắt
Đồng D. Gỗ
Tổ chức xã hội của người tinh khôn là
Bầy người C. Xã hội chiếm hữu nô lệ
Công xã thị tộc D. Phong kiến
1.3- Hai phát minh lớn góp phần tạo ra bước chuyển biến lớn trong đời sống kinh tế của con người thời kì Phùng Nguyên , Hoa lộc là
A. Làm đồ gốm và đúc đồng C. Thuật luyện kim và nghề nông trồng lúa nước
B. Kĩ thuật mài đá và luyện kim D. Trồng trọt và chăn nuôi
1.4- Những công trình văn hóa tiêu biểu của thời Văn Lang – Âu Lạc là
A.Trống đồng đông sơn C. Nỏ thần, Thành Cổ Loa
B.Thành cổ Loa D.Trống đồng, Thành cổ Loa
Câu 2: Ghép đôi thời gian cột (A) và cột (B) sao cho phù hợp (1điểm )
Cột A
Cột B
A. Năm 248
1- Thế kỉ X
B. Năm 938
2- Thế kỉ III
C. Năm 1945
3- Thế kỉ XIX
D. Năm 2010
4- Thế kỉ XX
5- Thế kỉ XXI
HẾT
KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2010 -2011. Môn: Lịch sử, Lớp: 6
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Số phách
Giám khảo 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (8Đ): Thời gian làm bài 30 phút.
Câu 1: Thời cổ đại ở phương Đông và phương Tây đã đạt được những thành tựu văn hóa gì ? (2 điểm)
Câu 2: Em hãy nêu những điểm giống và khác nhau về tổ chức nhà nước và quân đội của nhà nước Văn Lang và nhà nước Âu Lạc (2.5 điểm )
Câu 3: Trình bày những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang (ở, ăn, mặc, đi lại) ( 3.5 điểm )
HẾT
BÀI LÀM
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
1.1
1.2
1.3
1.4
2
Kết quả
A....
B....
C....
D....
....
II - PHẦN TỰ LUẬN :
ĐÁP ÁN LỊCH SỬ 6 ( ĐỀ 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 2 ĐIỂM)
Câu 1. 1.1-A 1.2- B 1.3- C 1.4- D
Câu 2. A-2 B- 1 C- 4 D- 5
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 ĐIỂM )
Câu 3: (2đ)
- Phương đông : + Thiên văn, lịch (0,25đ)
+ Chữ viết: tượng hình ( 0,25đ )
+ Toán học: nghĩ ra phép đếm 10, tính Pi = 3,16, phát hiện số 0 ( 0,25đ)
+ Kiến trúc: Kim Tự Tháp (Ai CậP ); Thành Ba Li Lon ( Lưỡng Hà )(0,25đ)
- Phương Tây : + Sáng tạo ra dương lịch ( 0,25đ)
+ Chữ cái a,b,c (0,25đ)
+ Khoa học: triết học, vật lí, địa lí, sử học . . . (0,25đ)
+ Kiến trúc: Đền Pác Tê Nông, tượng thần vệ nữ, tượng lực sĩ ném đĩa(0,25đ)
Câu 4: (2.5đ)
- Giống nhau: (1đ)+ là tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên còn sơ khai, đơn giản (1đ)
- Khác nhau: 1,5đ) + Nhà nước Văn Lang chưa có luật pháp, quân đội (0,25đ)
+ Nhà nước
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) Thời gian làm bài 15 phút.
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.
Câu 1: (1đ)
Công cụ chủ yếu của người nguyên thủy làm bằng:
Đá C. Sắt
Đồng D. Gỗ
Tổ chức xã hội của người tinh khôn là
Bầy người C. Xã hội chiếm hữu nô lệ
Công xã thị tộc D. Phong kiến
1.3- Hai phát minh lớn góp phần tạo ra bước chuyển biến lớn trong đời sống kinh tế của con người thời kì Phùng Nguyên , Hoa lộc là
A. Làm đồ gốm và đúc đồng C. Thuật luyện kim và nghề nông trồng lúa nước
B. Kĩ thuật mài đá và luyện kim D. Trồng trọt và chăn nuôi
1.4- Những công trình văn hóa tiêu biểu của thời Văn Lang – Âu Lạc là
A.Trống đồng đông sơn C. Nỏ thần, Thành Cổ Loa
B.Thành cổ Loa D.Trống đồng, Thành cổ Loa
Câu 2: Ghép đôi thời gian cột (A) và cột (B) sao cho phù hợp (1điểm )
Cột A
Cột B
A. Năm 248
1- Thế kỉ X
B. Năm 938
2- Thế kỉ III
C. Năm 1945
3- Thế kỉ XIX
D. Năm 2010
4- Thế kỉ XX
5- Thế kỉ XXI
HẾT
KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2010 -2011. Môn: Lịch sử, Lớp: 6
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Số phách
Giám khảo 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (8Đ): Thời gian làm bài 30 phút.
Câu 1: Thời cổ đại ở phương Đông và phương Tây đã đạt được những thành tựu văn hóa gì ? (2 điểm)
Câu 2: Em hãy nêu những điểm giống và khác nhau về tổ chức nhà nước và quân đội của nhà nước Văn Lang và nhà nước Âu Lạc (2.5 điểm )
Câu 3: Trình bày những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang (ở, ăn, mặc, đi lại) ( 3.5 điểm )
HẾT
BÀI LÀM
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
1.1
1.2
1.3
1.4
2
Kết quả
A....
B....
C....
D....
....
II - PHẦN TỰ LUẬN :
ĐÁP ÁN LỊCH SỬ 6 ( ĐỀ 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 2 ĐIỂM)
Câu 1. 1.1-A 1.2- B 1.3- C 1.4- D
Câu 2. A-2 B- 1 C- 4 D- 5
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 ĐIỂM )
Câu 3: (2đ)
- Phương đông : + Thiên văn, lịch (0,25đ)
+ Chữ viết: tượng hình ( 0,25đ )
+ Toán học: nghĩ ra phép đếm 10, tính Pi = 3,16, phát hiện số 0 ( 0,25đ)
+ Kiến trúc: Kim Tự Tháp (Ai CậP ); Thành Ba Li Lon ( Lưỡng Hà )(0,25đ)
- Phương Tây : + Sáng tạo ra dương lịch ( 0,25đ)
+ Chữ cái a,b,c (0,25đ)
+ Khoa học: triết học, vật lí, địa lí, sử học . . . (0,25đ)
+ Kiến trúc: Đền Pác Tê Nông, tượng thần vệ nữ, tượng lực sĩ ném đĩa(0,25đ)
Câu 4: (2.5đ)
- Giống nhau: (1đ)+ là tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên còn sơ khai, đơn giản (1đ)
- Khác nhau: 1,5đ) + Nhà nước Văn Lang chưa có luật pháp, quân đội (0,25đ)
+ Nhà nước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Lý
Dung lượng: 138,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)