ĐỀ THI HKI 12.13. SỬ 6 (3)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 16/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI 12.13. SỬ 6 (3) thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn thi : LỊCH SỬ 6
Thời gian : 60 PHÚT
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 Điểm )
Đánh dấu x vào câu đúng ( mỗi câu 0.25 điểm )
Câu 1 : Cách đây khoảng 3 – 4 triệu năm đã xuất hiện ?
A . Loài vượn cổ B. Người tối cổ C. Người tinh khôn D. Cả 3 đúng
Câu 2 : Tổ chức xã hội của người tinh khôn là gì ?
A. Bộ lạc B. Bầy người C. Thị tộc D. Làng xã
Câu 3 : Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã ?
A. Công cụ kim loại xuất hiện B. Sản xuất phát triển, dư thừ sản phẫm
C. Xã hội phân hóa giai cấp D. Cả 3 đúng
Câu 4 : Tại sao nhà nước cổ đại phương Đông là nhà nước quân chủ chuyên chế ?
A. Nhà nước do giai cấp chủ nô nắm mọi quyền hành B.Nhà nước do Vua nắm mọi quyền hành
C .Nhà nước có quân đội D. Nhà nước có giai cấp nô lệ .
Câu 5 : Chủ nô và nô lệ là 2 giai cấp chính của chế độ xã hội nào ?
A.Nguyên thủy B. Chiếm hữu nô lệ C. Phong kiếm B. Tư Bản
Câu 6 : Kim tự tháp là thành tựu văn hóa của quốc gia cổ đại nào ?
A. Trung Quốc B. Ai Cập C. Hy Lạp D. Ấn Độ
Câu 7 : Ở Núi Đọ , Quan Yên, Xuân Lộc các nhà khỏa học đã tìm thấy những gì của người tối cổ ?
A. Chiếc răng của người tối cổ B. Công cụ đá ghè đẻo thô sơ C. Kim loại D. Xương động vật cổ
Câu 8 : Khi nông nghiệp giữ giai trò chủ đạo thì xuất hiện chế độ nào ?
A. Mẫu hệ B. Phụ hệ . C. Thị tộc D. Nam nữ bình đằng .
Câu 9 : Nhân dân ta kỉ niện ngày giỗ tổ Hùng Vương vào ngày tháng nào ?
A. Mùng 8 tháng 3 B . Mùng 9 tháng 3 C. Mùng 10 tháng 3 D. Mùng 11 tháng 3
Câu 10 : Nhà nước Văn Lang do ai thành lập ?
A. Vua Hùng B. Ngô Quyền C. Đinh Bộ Lĩnh D. Lê Hoàn
Câu 11 : Kinh đô Văn Lang ngày nay thuộc tỉnh, thành phố nào ?
A. Thanh Hóa B. Phú Thọ C. Hà nội D. Nghệ An
Câu 12 : Người tinh khôn xuất hiện , cách ngày nay khoảng bao nhiêu năm ?
A. 3 - 4 vạn năm B. Khoảng 2 – 3 vạn năm C. Khoảng 3 – 2 vạn năm D. 12 vạn năm
II / PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1 : Nêu các thành tựu văn hóa cổ đại phương đông ? ( 3 điểm)
Câu 2 : Nêu các thành tựu văn hóa cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay mà em biết? ( 2 điểm )
Câu 3 : Em có nhận xét gì về nhà nước Văn Lang Văn Lang ? Tại sao ? ( 2 điểm)
Hết
* Hướng dẫm chấm
I / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 Điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
B
C
D
B
B
B
B
B
C
A
B
C
II/ PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 : Thành tựu văn hóa cổ đại phương đông . ( 3 điểm )
* Thiên văn : - Lịch ( âm lịch) , một năm có 12 tháng ( 0.25 điểm )
- Làm ra đồng hồ để tính thời gian ( 0. 25 điểm )
* Chữ Viết : Chữ tượng hình, mô phỏng vật thật ( 0.5 điểm )
* Toán học :+ Người Ai Cập nghĩ ra phép đếm đến 10 ( 0.5 điểm )
- Tính được số pi = 3.16, giỏi về hình học . ( 0.5 điểm )
+ Người Ấn Độ tạo ra các chữ số từ 1 đến 9 kể cả số 0 ( 0.5 điểm )
* Kiến trúc : Kim tự tháp ( Ai Cập ), thành Ba Bi Lon ( Lưỡng Hà ) ( 0.5 điểm )
Câu 2 : Những thành tựu văn hóa còn sử dụng đến ngày nay .
Lịch ( âm lịch và dương lịch ) ( 0.5 điểm )
Hệ chữ cái a. b. c, d…. ( 0.75 điểm )
Hình học, số học ( 0.75 điểm )
Câu 3 : - Tổ chức bộ máy nhà nước còn đơn giản ( 1 điểm )
Môn thi : LỊCH SỬ 6
Thời gian : 60 PHÚT
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 Điểm )
Đánh dấu x vào câu đúng ( mỗi câu 0.25 điểm )
Câu 1 : Cách đây khoảng 3 – 4 triệu năm đã xuất hiện ?
A . Loài vượn cổ B. Người tối cổ C. Người tinh khôn D. Cả 3 đúng
Câu 2 : Tổ chức xã hội của người tinh khôn là gì ?
A. Bộ lạc B. Bầy người C. Thị tộc D. Làng xã
Câu 3 : Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã ?
A. Công cụ kim loại xuất hiện B. Sản xuất phát triển, dư thừ sản phẫm
C. Xã hội phân hóa giai cấp D. Cả 3 đúng
Câu 4 : Tại sao nhà nước cổ đại phương Đông là nhà nước quân chủ chuyên chế ?
A. Nhà nước do giai cấp chủ nô nắm mọi quyền hành B.Nhà nước do Vua nắm mọi quyền hành
C .Nhà nước có quân đội D. Nhà nước có giai cấp nô lệ .
Câu 5 : Chủ nô và nô lệ là 2 giai cấp chính của chế độ xã hội nào ?
A.Nguyên thủy B. Chiếm hữu nô lệ C. Phong kiếm B. Tư Bản
Câu 6 : Kim tự tháp là thành tựu văn hóa của quốc gia cổ đại nào ?
A. Trung Quốc B. Ai Cập C. Hy Lạp D. Ấn Độ
Câu 7 : Ở Núi Đọ , Quan Yên, Xuân Lộc các nhà khỏa học đã tìm thấy những gì của người tối cổ ?
A. Chiếc răng của người tối cổ B. Công cụ đá ghè đẻo thô sơ C. Kim loại D. Xương động vật cổ
Câu 8 : Khi nông nghiệp giữ giai trò chủ đạo thì xuất hiện chế độ nào ?
A. Mẫu hệ B. Phụ hệ . C. Thị tộc D. Nam nữ bình đằng .
Câu 9 : Nhân dân ta kỉ niện ngày giỗ tổ Hùng Vương vào ngày tháng nào ?
A. Mùng 8 tháng 3 B . Mùng 9 tháng 3 C. Mùng 10 tháng 3 D. Mùng 11 tháng 3
Câu 10 : Nhà nước Văn Lang do ai thành lập ?
A. Vua Hùng B. Ngô Quyền C. Đinh Bộ Lĩnh D. Lê Hoàn
Câu 11 : Kinh đô Văn Lang ngày nay thuộc tỉnh, thành phố nào ?
A. Thanh Hóa B. Phú Thọ C. Hà nội D. Nghệ An
Câu 12 : Người tinh khôn xuất hiện , cách ngày nay khoảng bao nhiêu năm ?
A. 3 - 4 vạn năm B. Khoảng 2 – 3 vạn năm C. Khoảng 3 – 2 vạn năm D. 12 vạn năm
II / PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1 : Nêu các thành tựu văn hóa cổ đại phương đông ? ( 3 điểm)
Câu 2 : Nêu các thành tựu văn hóa cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay mà em biết? ( 2 điểm )
Câu 3 : Em có nhận xét gì về nhà nước Văn Lang Văn Lang ? Tại sao ? ( 2 điểm)
Hết
* Hướng dẫm chấm
I / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 Điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
B
C
D
B
B
B
B
B
C
A
B
C
II/ PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 : Thành tựu văn hóa cổ đại phương đông . ( 3 điểm )
* Thiên văn : - Lịch ( âm lịch) , một năm có 12 tháng ( 0.25 điểm )
- Làm ra đồng hồ để tính thời gian ( 0. 25 điểm )
* Chữ Viết : Chữ tượng hình, mô phỏng vật thật ( 0.5 điểm )
* Toán học :+ Người Ai Cập nghĩ ra phép đếm đến 10 ( 0.5 điểm )
- Tính được số pi = 3.16, giỏi về hình học . ( 0.5 điểm )
+ Người Ấn Độ tạo ra các chữ số từ 1 đến 9 kể cả số 0 ( 0.5 điểm )
* Kiến trúc : Kim tự tháp ( Ai Cập ), thành Ba Bi Lon ( Lưỡng Hà ) ( 0.5 điểm )
Câu 2 : Những thành tựu văn hóa còn sử dụng đến ngày nay .
Lịch ( âm lịch và dương lịch ) ( 0.5 điểm )
Hệ chữ cái a. b. c, d…. ( 0.75 điểm )
Hình học, số học ( 0.75 điểm )
Câu 3 : - Tổ chức bộ máy nhà nước còn đơn giản ( 1 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)