DE THI HK2 VAT LY 6 CO MA TRAN

Chia sẻ bởi Trần Công Cảnh | Ngày 14/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: DE THI HK2 VAT LY 6 CO MA TRAN thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


MÔN: VẬT LÝ 6

Thời gian làm bài45 phút(Không kể giao đề)
BƯỚC 1: Xác định mục đích của đề kiểm tra
a. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 6 học kì II, gồm từ tiêt 18 đến tiết 33 theo phân phối chương trình
b. Mục đích
- Đối với Học sinh
+ Hiểu và vận dụng giải thích được các hiện tượng đơn giản, giải các bài tập vật lý cơ bản trong phần lớp 6
+ Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra.
- Đối với Giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS phù hợp thực tế.
BƯỚC 2. Xác định hình thức kiểm tra
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (50% TNKQ, 50% TL)
- Học sinh kiểm tra trên lớp.
BƯỚC 3.

















I. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
Các bước thiết lập ma trận
Tên Chủ đề
Trọng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng





Cấp độ thấp
Cấp độ cao



LT (Cấp độ 1,2)
VD (Cấp độ 3.4)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Đòn bảy + Ròng rọc
4.3

C1.A23









Số câu
1

1







1

Số điểm


0.5







0,5đ=5%

Sự nở vì nhiệt của các chất. Nhiệt kế nhiệt giai
21.9
21.9
C4.
Phần II
C5.

C3.



BT1
BT2

BT3


Số câu
3
3
6

1

1
2

1
6

Số điểm


3,0

0,5

0.5
2.0


5 đ=50%

Sự chuyển thể
26.2
17.5


C6.




BT4


Số câu
1
1


1




1
7

Số điểm




2.0




0,5
2,5đ=25%

TS câu hỏi


2

2

0,5
2


14

TS điểm


3,5

2,5

2,0
2,0


10,0 (100%)


ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (5 điểm)
Câu 1. Dùng ròng rọc động thì
A. Lực kéo vật bằng với trọng lượng của vật. C. Lực kéo vật lớn hơn trọng lượng của vật.
B. Lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng của vật. D . Một đáp án khác
Câu 2. Sự sôi có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào . B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi .
C. Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng. D. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Câu 3. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng tăng.
B. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng giảm.
C. Thể tích của chất lỏng tăng.
D. Thể tích của chất lỏng giảm.
Câu 4. Sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít
A . Khí, lỏng, rắn B . Lỏng, khí, rắn C . Rắn, khí, lỏng D . Lỏng, rắn, khí
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nở vì nhiệt của chất khí?
A. Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt không giống nhau.
B. Mọi chất khí đều dãn nở vì nhiệt giống nhau.
C. Các chất khí đều co lại khi lạnh đi.
D. Các chất khí đều nở ra khi nóng lên.
Câu 6. Những quá trình chuyển thể nào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Công Cảnh
Dung lượng: 82,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)