De thi HK2 Toan 7-NH 2008-2009
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Đức |
Ngày 12/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: De thi HK2 Toan 7-NH 2008-2009 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2008 – 2009. MÔN TOÁN 7
Họ và tên : ______________________________ Lớp : _________ Điểm:____
I. Trắc nghiệm : (5 điểm)
Đánh dấu X vào ô vuông (() câu trả lời đúng nhất :
1). Biểu thức nào là đơn thức
( a). x + 2 ( b) ( c). 2x - 1 ( d). 2
2). Bậc của đơn thức 2x3y4z là:
( a). 4 ( b). 3 ( c). 9 ( d). 8
3). Giá trị của biểu thức 2x2y tại x = -2; y=5 là:
( a). 40 ( b). -10 ( c). 1 0 ( d). -40
4). Tích của hai đơn thức x2y3)2.(-2xy) là:
( a). -2x5y7 ( b). 2x5y7 ( c). x3y4 ( d). x5y7
5). Nghiệm của đa thức x2 – x là:
( a). 1 ( b). -1 ( c). 0 ( d). a và c đúng
Cho đa thức: f(x) = x4 - 2x3 + 5x2 – x4 + x + 8 (sử dụng câu 6 và câu 7)
6). Bậc của đa thức f(x) là:
( a). 2 ( b). 3 ( c). 8 ( d). 4
7). Hệ số cao nhất của đa thức f(x) là:
( a). 1 ( b). 8 ( c). 5 ( d). -2
8). Tính tổng: 5xy2 xy2 xy2 xy2)
( a). xy2 ( b). 5,25 xy2 ( c). xy2 ( d). cả a, b đều đúng
9) Cho đa thức f(x) = x4 + x3 – x2 + x – 1. Tính f(1)
( a). 4 ( b). - 1 ( c). 1 ( d). 5
* Kết quả kiểm tra môn toán các bạn trong 1 tổ của một lớp 7 là: 8; 10; 9; 5; 7; 8; 8; 9; 8; 9; 7; 8 (số liệu này sử dụng từ câu 10 -> 12)
10) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
( a). 8 ( b). 12 ( c). 5 ( d). 3
11) Mốt của dấu hiệu:
( a). 5 ( b). 9 ( c). 10 ( d). 8
12) Điểm trung bình môn toán của các học sinh trong tổ là:
( a). 8,5 ( b). 9 ( c). 8 ( d). 7,8
13) Một tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000. Mỗi góc ở đáy có số đo:
( a). 400 ( b). 800 ( c). 300 ( d). 600
14) Cho tam giác ABC vuông và AC2 = AB2 – BC2. Cạnh huyền của tam giác là:
( a). AC ( b). AB ( c). BC ( d). Cả a,b,c đều đúng
15) Ba đoạn thẳng nào không là ba cạnh của một tam giác?
( a). 3cm, 4cm, 5cm ( b). 6cm, 7cm, 12cm
( c). 4cm, 6cm,10cm ( d). 4cm, 5cm, 6cm
16) Cho tam giác ABC có BC = 1cm, AC = 5cm, cạnh AB có số đo là số nguyên:
( a). 3cm ( b). 4cm ( c). 5cm ( d). 2cm
17) Cho tam giác ABC, hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Chọn câu đúng:
( a). GM=GN ( b). GMGB ( c). GNGC ( d). GB=GC
18) Cho tam giác ABC có AB = 5cm; AC=10cm; BC=8cm. Chọn câu so sánh đúng:
( a). ( b). ( c). ( d).
19) Cho tam giác ABC có Chọn câu so sánh đúng:
( a). AC>BC>AB ( b). AB>BC>AC ( c). BC>AC>AB (
Họ và tên : ______________________________ Lớp : _________ Điểm:____
I. Trắc nghiệm : (5 điểm)
Đánh dấu X vào ô vuông (() câu trả lời đúng nhất :
1). Biểu thức nào là đơn thức
( a). x + 2 ( b) ( c). 2x - 1 ( d). 2
2). Bậc của đơn thức 2x3y4z là:
( a). 4 ( b). 3 ( c). 9 ( d). 8
3). Giá trị của biểu thức 2x2y tại x = -2; y=5 là:
( a). 40 ( b). -10 ( c). 1 0 ( d). -40
4). Tích của hai đơn thức x2y3)2.(-2xy) là:
( a). -2x5y7 ( b). 2x5y7 ( c). x3y4 ( d). x5y7
5). Nghiệm của đa thức x2 – x là:
( a). 1 ( b). -1 ( c). 0 ( d). a và c đúng
Cho đa thức: f(x) = x4 - 2x3 + 5x2 – x4 + x + 8 (sử dụng câu 6 và câu 7)
6). Bậc của đa thức f(x) là:
( a). 2 ( b). 3 ( c). 8 ( d). 4
7). Hệ số cao nhất của đa thức f(x) là:
( a). 1 ( b). 8 ( c). 5 ( d). -2
8). Tính tổng: 5xy2 xy2 xy2 xy2)
( a). xy2 ( b). 5,25 xy2 ( c). xy2 ( d). cả a, b đều đúng
9) Cho đa thức f(x) = x4 + x3 – x2 + x – 1. Tính f(1)
( a). 4 ( b). - 1 ( c). 1 ( d). 5
* Kết quả kiểm tra môn toán các bạn trong 1 tổ của một lớp 7 là: 8; 10; 9; 5; 7; 8; 8; 9; 8; 9; 7; 8 (số liệu này sử dụng từ câu 10 -> 12)
10) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
( a). 8 ( b). 12 ( c). 5 ( d). 3
11) Mốt của dấu hiệu:
( a). 5 ( b). 9 ( c). 10 ( d). 8
12) Điểm trung bình môn toán của các học sinh trong tổ là:
( a). 8,5 ( b). 9 ( c). 8 ( d). 7,8
13) Một tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000. Mỗi góc ở đáy có số đo:
( a). 400 ( b). 800 ( c). 300 ( d). 600
14) Cho tam giác ABC vuông và AC2 = AB2 – BC2. Cạnh huyền của tam giác là:
( a). AC ( b). AB ( c). BC ( d). Cả a,b,c đều đúng
15) Ba đoạn thẳng nào không là ba cạnh của một tam giác?
( a). 3cm, 4cm, 5cm ( b). 6cm, 7cm, 12cm
( c). 4cm, 6cm,10cm ( d). 4cm, 5cm, 6cm
16) Cho tam giác ABC có BC = 1cm, AC = 5cm, cạnh AB có số đo là số nguyên:
( a). 3cm ( b). 4cm ( c). 5cm ( d). 2cm
17) Cho tam giác ABC, hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Chọn câu đúng:
( a). GM=GN ( b). GMGB ( c). GNGC ( d). GB=GC
18) Cho tam giác ABC có AB = 5cm; AC=10cm; BC=8cm. Chọn câu so sánh đúng:
( a). ( b). ( c). ( d).
19) Cho tam giác ABC có Chọn câu so sánh đúng:
( a). AC>BC>AB ( b). AB>BC>AC ( c). BC>AC>AB (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Đức
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)