Đề thi HK2 - Toán 7 - có trắc nghiệm
Chia sẻ bởi Võ Thị Thu Thảo |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK2 - Toán 7 - có trắc nghiệm thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Câu 1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5 là:
A. 3xy
B.
C.
D.
Câu 2) Giá trị của biểu thức tại x = - 2 và y = - 1 là:
A. - 4
B. 12
C. - 10
D. - 12
Câu 3) Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có:
A. là tam giác vuông. B. là tam giác cân.
C. là tam giác vuông cân. D. là tam giác đều.
Câu 4) Một tam giác có G là trọng tâm, thì G là giao điểm của ba đường :
A. Ba đường cao,
C. Trung trực
B. Phân giác
D. Trung tuyến
Câu 5) Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
A. 4x2y B. 7+xy2 C. 6xy.(- x3 ) D. - 4xy2
Câu 6) Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 7) Cho tam giác ABC có: AB = 3 cm; BC = 4cm; AC = 5cm. Thì:
A. góc A lớn hơn góc B B. góc B nhỏ hơn góc C
C. góc A nhỏ hơn góc C D. góc B lớn hơn góc C
Câu 8) Cho tam giác ABC cân tại A, . Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa C
vẽ tia Bx BA. Trên tia Bx lấy điểm N sao cho BN = BA. Số đo góc BCN là :
A. 900 B. 1200 C. 1500 D. 1800
Phần II. Tự luận: (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Điểm kiểm tra môn Toán của 30 bạn trong lớp 7A được ghi lại như sau:
8
9
6
5
6
6
7
6
8
7
5
7
6
8
4
7
9
7
6
10
5
3
5
7
8
8
6
5
7
7
Dấu hiệu ở đây là gì?
Lập bảng tần số và tính điểm trung bình.
Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2. (2,5 điểm) Cho 2 đa thức: A = 2x3 + x2 – 4x + x3 + 3; B = 6x + 3x3 - 2x + x2 – 5
a) Tính tổng hai đa thức: A + B
b) Tính hiệu hai đa thức: A - B
c) Tìm nghiệm của đa thức hiệu A – B vừa tìm được ở ý b.
Bài 3. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, BC = 15cm.
a)Tính độ dài cạnh AC và so sánh các góc của tam giác ABC.
b)Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD.
Chứng minh tam giác BCD cân.
c) E là trung điểm cạnh CD, BE cắt AC ở I. Chứng minh DI đi qua trung điểm cạnh BC
Bài 4. ( 0,5 điểm) Tính tỉ số biết và y 0
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng? (2,5 điểm)
Câu 1: . Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :
A. 7 B. 5 C. 14 D. 6
Câu 2: . Thu gọn đa thức : x3-2x2+2x3+3x2-6 ta được đa thức :
A. - 3x3 - 2x2 - 6; B. 3x3 + x2-6 C. 3x3 - 5x2 – 6. D. . x3 + x2 - 6 ;
Câu 3: . Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :
A. hai cạnh bằng nhau B. một cạnh đáy
C. ba góc nhọn D. hai góc nhọn
Câu 4: . Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI ,trọng tâm G.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
A. B. C. D.
Câu 5: . Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
A. . B. . C. D. .
Câu 6: Trực tâm của tam giác là giao điểm của:
A. Ba đường cao B. Ba đường phân giác
C. Ba đường trung tuyến
Câu 1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5 là:
A. 3xy
B.
C.
D.
Câu 2) Giá trị của biểu thức tại x = - 2 và y = - 1 là:
A. - 4
B. 12
C. - 10
D. - 12
Câu 3) Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có:
A. là tam giác vuông. B. là tam giác cân.
C. là tam giác vuông cân. D. là tam giác đều.
Câu 4) Một tam giác có G là trọng tâm, thì G là giao điểm của ba đường :
A. Ba đường cao,
C. Trung trực
B. Phân giác
D. Trung tuyến
Câu 5) Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
A. 4x2y B. 7+xy2 C. 6xy.(- x3 ) D. - 4xy2
Câu 6) Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 7) Cho tam giác ABC có: AB = 3 cm; BC = 4cm; AC = 5cm. Thì:
A. góc A lớn hơn góc B B. góc B nhỏ hơn góc C
C. góc A nhỏ hơn góc C D. góc B lớn hơn góc C
Câu 8) Cho tam giác ABC cân tại A, . Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa C
vẽ tia Bx BA. Trên tia Bx lấy điểm N sao cho BN = BA. Số đo góc BCN là :
A. 900 B. 1200 C. 1500 D. 1800
Phần II. Tự luận: (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Điểm kiểm tra môn Toán của 30 bạn trong lớp 7A được ghi lại như sau:
8
9
6
5
6
6
7
6
8
7
5
7
6
8
4
7
9
7
6
10
5
3
5
7
8
8
6
5
7
7
Dấu hiệu ở đây là gì?
Lập bảng tần số và tính điểm trung bình.
Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2. (2,5 điểm) Cho 2 đa thức: A = 2x3 + x2 – 4x + x3 + 3; B = 6x + 3x3 - 2x + x2 – 5
a) Tính tổng hai đa thức: A + B
b) Tính hiệu hai đa thức: A - B
c) Tìm nghiệm của đa thức hiệu A – B vừa tìm được ở ý b.
Bài 3. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, BC = 15cm.
a)Tính độ dài cạnh AC và so sánh các góc của tam giác ABC.
b)Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD.
Chứng minh tam giác BCD cân.
c) E là trung điểm cạnh CD, BE cắt AC ở I. Chứng minh DI đi qua trung điểm cạnh BC
Bài 4. ( 0,5 điểm) Tính tỉ số biết và y 0
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng? (2,5 điểm)
Câu 1: . Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :
A. 7 B. 5 C. 14 D. 6
Câu 2: . Thu gọn đa thức : x3-2x2+2x3+3x2-6 ta được đa thức :
A. - 3x3 - 2x2 - 6; B. 3x3 + x2-6 C. 3x3 - 5x2 – 6. D. . x3 + x2 - 6 ;
Câu 3: . Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :
A. hai cạnh bằng nhau B. một cạnh đáy
C. ba góc nhọn D. hai góc nhọn
Câu 4: . Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI ,trọng tâm G.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
A. B. C. D.
Câu 5: . Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
A. . B. . C. D. .
Câu 6: Trực tâm của tam giác là giao điểm của:
A. Ba đường cao B. Ba đường phân giác
C. Ba đường trung tuyến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thu Thảo
Dung lượng: 213,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)