DE THI HK2_TOAN 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lê Na |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: DE THI HK2_TOAN 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 HỌC KÌ II
( Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề )
Bài 1 ( 1 điểm ): Thực hiện các phép tính:
Bài 2 ( 1,5 điểm ): Điểm kiểm tra toán học kỳ I của học sinh lớp 7A được ghi lại
bảng sau:
10 9 7 8 9 1 4 9
1 5 10 6 4 8 5 3
5 6 8 10 3 7 10 6
6 2 7 5 8 10 3 5
5 9 10 8 9 5 8 5
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? (0,25đ)
Số các giá trị của dấu hiệu ? (0,25đ)
b) Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu (0,5đ)
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (0,25đ) .
Tìm mốt của dấu hiệu. (0,25đ)
Bài 3 ( 3 ): Cho các đa thức :
P(x) = x3 - 2x2 + 3x + 2 ;
Q(x) = x3 + x + 1;
H(x) = 2x2 +
a) Tính P(x) + Q(x) = ? () .
b) Tính P(x) – Q(x) = ? ().
c) Tìm x sao cho: P(x) – Q(x) + H(x) = 0 ()
Bài 4 ( 1 điểm ): Hãy xác định giá trị của m ( m là hằng ) trong đa thức: ( )
A(x) = - 2x2 + mx – 5m + 1 A( -1 ) = 2
Bài 5 ( 3,5 ): Cho góc xOy nhọn ;. M là một điểm bất kì thuộc tia phân giác góc xOy.
Từ M vẽ MA Ox ( A Ox ) và MB Oy ( B Oy ) .
a) Chöùng minh: và OM là đường trung trực của AB (1,5đ)
b) Gọi D la øhình chiếu của điểm A trên Oy; H là giao diểm của AD và OM.
Chứng minh: BHOx ()
c) Giả sử ; OA = OB = 6 cm. Tính độ dài đoạn thẳng OH. (0,)
( hình ghi GT & KL đúng ) (0,)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn :Toán _Khối 7
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
Câu 1:(1,5 điểm) Điểm bài kiểm tra một tiết của học sinh lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại trong bảng sau:
3
7
5
7
8
6
6
6
8
4
7
5
8
9
7
9
8
4
7
8
4
8
6
7
6
5
8
7
6
3
10
7
8
8
8
8
6
6
8
7
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng tần số.
c/ Tính số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu.
Câu 2:(1,5 điểm) Cho đơn thức A= (–x2y)2 (2xy3)
a/ Thu gọn đơn thức A.
b/ Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức.
Câu 3: (2điểm) Tính giá trị của biểu thức:
A= x2 – 5x + 17 (tại x = 2)
B= x2y3 – (–x2y3) + 4x2y3 (tại x = 1, y = 2)
Câu 4:(2 điểm) Cho hai đa thức:
A(x) = –2x2 + 3x – 4x3 + –5x4
B(x) = 3x4 + –7x2 + 5x3 – 9x
a/ Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b/ Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x).
Câu 5:(4 điểm)
Cho ABC cân tại A . Kẻ AHBC (HBC)
a/ Chứng minh rằng: HB = HC
b/ Cho AB = AC = 10cm, BC = 12cm . Tính AH
c/ Kẻ HD AB (DAB), HKAC (KAC). Chứng minh: DHK là tam giác cân.
ĐÁP ÁN TOÁN 7_HKII
Câu
Nội dung
Điểm
1 (1,5đ)
a/ Dấu hiệu:
( Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề )
Bài 1 ( 1 điểm ): Thực hiện các phép tính:
Bài 2 ( 1,5 điểm ): Điểm kiểm tra toán học kỳ I của học sinh lớp 7A được ghi lại
bảng sau:
10 9 7 8 9 1 4 9
1 5 10 6 4 8 5 3
5 6 8 10 3 7 10 6
6 2 7 5 8 10 3 5
5 9 10 8 9 5 8 5
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? (0,25đ)
Số các giá trị của dấu hiệu ? (0,25đ)
b) Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu (0,5đ)
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (0,25đ) .
Tìm mốt của dấu hiệu. (0,25đ)
Bài 3 ( 3 ): Cho các đa thức :
P(x) = x3 - 2x2 + 3x + 2 ;
Q(x) = x3 + x + 1;
H(x) = 2x2 +
a) Tính P(x) + Q(x) = ? () .
b) Tính P(x) – Q(x) = ? ().
c) Tìm x sao cho: P(x) – Q(x) + H(x) = 0 ()
Bài 4 ( 1 điểm ): Hãy xác định giá trị của m ( m là hằng ) trong đa thức: ( )
A(x) = - 2x2 + mx – 5m + 1 A( -1 ) = 2
Bài 5 ( 3,5 ): Cho góc xOy nhọn ;. M là một điểm bất kì thuộc tia phân giác góc xOy.
Từ M vẽ MA Ox ( A Ox ) và MB Oy ( B Oy ) .
a) Chöùng minh: và OM là đường trung trực của AB (1,5đ)
b) Gọi D la øhình chiếu của điểm A trên Oy; H là giao diểm của AD và OM.
Chứng minh: BHOx ()
c) Giả sử ; OA = OB = 6 cm. Tính độ dài đoạn thẳng OH. (0,)
( hình ghi GT & KL đúng ) (0,)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn :Toán _Khối 7
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
Câu 1:(1,5 điểm) Điểm bài kiểm tra một tiết của học sinh lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại trong bảng sau:
3
7
5
7
8
6
6
6
8
4
7
5
8
9
7
9
8
4
7
8
4
8
6
7
6
5
8
7
6
3
10
7
8
8
8
8
6
6
8
7
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng tần số.
c/ Tính số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu.
Câu 2:(1,5 điểm) Cho đơn thức A= (–x2y)2 (2xy3)
a/ Thu gọn đơn thức A.
b/ Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức.
Câu 3: (2điểm) Tính giá trị của biểu thức:
A= x2 – 5x + 17 (tại x = 2)
B= x2y3 – (–x2y3) + 4x2y3 (tại x = 1, y = 2)
Câu 4:(2 điểm) Cho hai đa thức:
A(x) = –2x2 + 3x – 4x3 + –5x4
B(x) = 3x4 + –7x2 + 5x3 – 9x
a/ Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b/ Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x).
Câu 5:(4 điểm)
Cho ABC cân tại A . Kẻ AHBC (HBC)
a/ Chứng minh rằng: HB = HC
b/ Cho AB = AC = 10cm, BC = 12cm . Tính AH
c/ Kẻ HD AB (DAB), HKAC (KAC). Chứng minh: DHK là tam giác cân.
ĐÁP ÁN TOÁN 7_HKII
Câu
Nội dung
Điểm
1 (1,5đ)
a/ Dấu hiệu:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lê Na
Dung lượng: 200,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)