ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM 2014 - 2015
Chia sẻ bởi Lê Hải Anh |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM 2014 - 2015 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT THANH OAI ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2014 -2015
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM BÀI Môn : Toán - lớp 3 – Thời gian 40 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:……………………………………Lớp ………………………..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí người chấm
1,………………………..
2,………………………..
Phần 1 : Trắc nghiệm( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Số liền sau số 75299 là:
A.7528 B.7519 C.75300 D.75298
Câu 2: Trong các số 85723; 78529; 72587; 87525
A.85723 B.78529 C.72587 D.87525
Câu 3: Trong cùng một năm ngày 9 tháng 3 là ngày thứ năm, ngày 20 tháng 3 là:
A. thứ hai B.thứ ba C. thứ tư D. thứ năm
Câu 4: 20m5cm = ............ cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.25 B. 205 C. 250 D. 2005
Câu 5: Số gồm 60 nghìn và 5 đơn vị viết là:
A. 6050 B. 50 500 C. 60 005 D. 65 000
Câu 6: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi khu vườn là:
A. 36m B. 45m C. 72m D. 243m
II. Phần tự luận ( 7 đ )
Câu 1: Đặt tính rồi tính ( 2 đ )
37425+ 28107 92685 - 45326 12057 x 7 64290 : 6
Câu 2: Tính giá trị biểu thức ( 1 đ )
15840 + 7932 x 5 (15786 - 13982) x 3
Câu 3: Tìm X ( 1 đ )
X x 8 = 2864 X : 5 = 1232
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM BÀI Môn : Toán - lớp 3 – Thời gian 40 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:……………………………………Lớp ………………………..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí người chấm
1,………………………..
2,………………………..
Phần 1 : Trắc nghiệm( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Số liền sau số 75299 là:
A.7528 B.7519 C.75300 D.75298
Câu 2: Trong các số 85723; 78529; 72587; 87525
A.85723 B.78529 C.72587 D.87525
Câu 3: Trong cùng một năm ngày 9 tháng 3 là ngày thứ năm, ngày 20 tháng 3 là:
A. thứ hai B.thứ ba C. thứ tư D. thứ năm
Câu 4: 20m5cm = ............ cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.25 B. 205 C. 250 D. 2005
Câu 5: Số gồm 60 nghìn và 5 đơn vị viết là:
A. 6050 B. 50 500 C. 60 005 D. 65 000
Câu 6: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi khu vườn là:
A. 36m B. 45m C. 72m D. 243m
II. Phần tự luận ( 7 đ )
Câu 1: Đặt tính rồi tính ( 2 đ )
37425+ 28107 92685 - 45326 12057 x 7 64290 : 6
Câu 2: Tính giá trị biểu thức ( 1 đ )
15840 + 7932 x 5 (15786 - 13982) x 3
Câu 3: Tìm X ( 1 đ )
X x 8 = 2864 X : 5 = 1232
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hải Anh
Dung lượng: 317,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)