Đề thi hk2 môn hóa
Chia sẻ bởi Nhập Chính Xác |
Ngày 17/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Đề thi hk2 môn hóa thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Câu 1 :( 1,5 đ)
a) Oxit là gì ?
b) Trong các oxit sau: CaO, CO2 , MgO, SO2 , P2O5, Fe3O4 .
- Oxit nào thuộc oxit axit.
- Oxit nào thuộc oxit bazơ.
Câu 2 (2,0đ)
Viết các PTHH theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có).
/
Câu 3 : ( 3,5 đ)
a) Cho biết các chất dưới đây thuộc loại hợp chất nào ? Viết công thức các chất đó: Natrihiđrôxit; Axit photphoric; Natri Clorua ;
b) Cho các chất sau: Na; BaO; SO2 đều tác dụng được với nước. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
c) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau : H2O; NaOH; HCl
Câu 4 : (1,0đ)
Đốt cháy Natri trong khí oxi thì thu được 3,72 g Natrioxit . Tính khối lượng Natri tham gia phản ứng?
Câu 5: (2.0đ)
Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4?
Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Hãy tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?
(Cho biết Na = 23; O = 16; Cu =64; S =32; )
Câu 1. Chất nào cho dưới đây có thể dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm ?
A. Fe3O4 B. CaCO3 C.CuSO4 D. KMnO4
Câu 2. Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau ?
A. CuO, HgO, H2O. B. CuO, HgO, O2 .
C. CuO, HgO, H2SO4 D. CuO, HgO, HCl.
Câu 3. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxít :
A. SO2, CaO, P2O5, MgO, CuO B. SO2, CaO, KClO3, P2O5, MgO
C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, O3
Câu 4. Trong 800ml một dung dịch NaOH có chứa 8 gam NaOH.Nồng độ mol của dung dịch này là:
A. 0,2M B. 0,25M C. 0,3M D. 0,15M
Câu 5. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các axít :
A. HCl, Ca(OH)2, H2SO4 , NaOH, H2CO3 B. NaCl,HCl, K2SO4, H2SO4, HNO3
C. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3, H3PO4 D. NaCl,HCl, KNO3, H2SO4, HNO3
Câu 6. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các bazơ:
A. Ca(OH)2, K2SO4, NaOH, Cu(OH)2 B. KOH, K2SO4 , Ca(OH)2, Al(OH)3, Al2O3
C. Ca(OH)2, NaCl, NaOH, KOH, K2SO4 D. KOH, Ca(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Cu(OH)2
Câu 7. Dãy các chất hoàn toàn tác dụng được với nước là:
A. MgO, CuO, CaO, SO2 , K B. CuO, PbO, Cu, Na, SO3
C. CaO, SO3 , P2O5 , Na2O , Na D. CuO, CaO, SO2 , Al, Al2O3
Câu 8. Trộn 5ml rượu etylic (cồn) với 10ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng:
A. Chất tan là rượu, dung môi là nước.
B. Chất tan là nước, dung môi là rượu.
C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi.
D. Cả 2 chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi.
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Có 3 lọ đựng 3 chất khí không màu là: Oxi; Hiđro và không khí. Em hãy nhận biết 3 chất khí tròn bằng phương pháp hoá học.
Câu 2. (2,0 điểm) Hãy lập PTHH của các phản ứng sau:
1)Barioxit + nước 2) Khí Cacbon đioxit + nước
3) Kẽm + dung dịch axit sunfuric loãng 4) Khí hiđro + Sắt(III) oxit
Câu 3. (3,0 điểm) Hoà tan hoàn toàn 2,8 gam kim loại sắt vào dung dịch HCl 10%.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính thể tích khí thoát ra ở ĐKTC.
c. Tính khối lượng dung dịch HCl 10% cần dùng.
(Cho Fe = 56 ; H = 1 ; Cl = 35,5)
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 8 môn Hóa năm 2014 -
a) Oxit là gì ?
b) Trong các oxit sau: CaO, CO2 , MgO, SO2 , P2O5, Fe3O4 .
- Oxit nào thuộc oxit axit.
- Oxit nào thuộc oxit bazơ.
Câu 2 (2,0đ)
Viết các PTHH theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có).
/
Câu 3 : ( 3,5 đ)
a) Cho biết các chất dưới đây thuộc loại hợp chất nào ? Viết công thức các chất đó: Natrihiđrôxit; Axit photphoric; Natri Clorua ;
b) Cho các chất sau: Na; BaO; SO2 đều tác dụng được với nước. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
c) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau : H2O; NaOH; HCl
Câu 4 : (1,0đ)
Đốt cháy Natri trong khí oxi thì thu được 3,72 g Natrioxit . Tính khối lượng Natri tham gia phản ứng?
Câu 5: (2.0đ)
Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4?
Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Hãy tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?
(Cho biết Na = 23; O = 16; Cu =64; S =32; )
Câu 1. Chất nào cho dưới đây có thể dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm ?
A. Fe3O4 B. CaCO3 C.CuSO4 D. KMnO4
Câu 2. Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau ?
A. CuO, HgO, H2O. B. CuO, HgO, O2 .
C. CuO, HgO, H2SO4 D. CuO, HgO, HCl.
Câu 3. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxít :
A. SO2, CaO, P2O5, MgO, CuO B. SO2, CaO, KClO3, P2O5, MgO
C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, O3
Câu 4. Trong 800ml một dung dịch NaOH có chứa 8 gam NaOH.Nồng độ mol của dung dịch này là:
A. 0,2M B. 0,25M C. 0,3M D. 0,15M
Câu 5. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các axít :
A. HCl, Ca(OH)2, H2SO4 , NaOH, H2CO3 B. NaCl,HCl, K2SO4, H2SO4, HNO3
C. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3, H3PO4 D. NaCl,HCl, KNO3, H2SO4, HNO3
Câu 6. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các bazơ:
A. Ca(OH)2, K2SO4, NaOH, Cu(OH)2 B. KOH, K2SO4 , Ca(OH)2, Al(OH)3, Al2O3
C. Ca(OH)2, NaCl, NaOH, KOH, K2SO4 D. KOH, Ca(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Cu(OH)2
Câu 7. Dãy các chất hoàn toàn tác dụng được với nước là:
A. MgO, CuO, CaO, SO2 , K B. CuO, PbO, Cu, Na, SO3
C. CaO, SO3 , P2O5 , Na2O , Na D. CuO, CaO, SO2 , Al, Al2O3
Câu 8. Trộn 5ml rượu etylic (cồn) với 10ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng:
A. Chất tan là rượu, dung môi là nước.
B. Chất tan là nước, dung môi là rượu.
C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi.
D. Cả 2 chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi.
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Có 3 lọ đựng 3 chất khí không màu là: Oxi; Hiđro và không khí. Em hãy nhận biết 3 chất khí tròn bằng phương pháp hoá học.
Câu 2. (2,0 điểm) Hãy lập PTHH của các phản ứng sau:
1)Barioxit + nước 2) Khí Cacbon đioxit + nước
3) Kẽm + dung dịch axit sunfuric loãng 4) Khí hiđro + Sắt(III) oxit
Câu 3. (3,0 điểm) Hoà tan hoàn toàn 2,8 gam kim loại sắt vào dung dịch HCl 10%.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính thể tích khí thoát ra ở ĐKTC.
c. Tính khối lượng dung dịch HCl 10% cần dùng.
(Cho Fe = 56 ; H = 1 ; Cl = 35,5)
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 8 môn Hóa năm 2014 -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhập Chính Xác
Dung lượng: 40,16KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)