Đề thi HK2 -HTTM-

Chia sẻ bởi Hà Thị Thanh Mẫn | Ngày 14/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK2 -HTTM- thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2014-2015)
MÔN : VẬT LÍ –LỚP 6


Cấp độ


Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


1. Ròng rọc
- Nhận biết được tác dụng của ròng rọc cố định là làm đổi hướng lực.(C1)
- Nhận biết tác dụng ròng rọc động là làm lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật (C2)





 Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%







2
0,5
5%

2. Sự nở vì nhiệt của các chất
- Biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt gống nhau (C4)
- Biết được các ứng dụng trong thực tế ccuar sự nở vì nhiệt của các chất (C 12)
- Hiểu được sự nở vì nhiệt của một số chất cụ thể (C3)
- Hiểu được thể tích vật rắn sẽ giảm khi bị lạnh đi và ngược lại (C5)
- Hiểu được cấu tao, hoạt động và ứng dụng của băng kép dựa vào sự nở vì nhiệt của các chất rắn khác nhau (C8)
Giải thích được hiện tượng dựa vào sự nở vì nhiệt của chất khí và cách khắc phục (C9)



 Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
2
20%
3
1,75
17,5%


1
2
20%


6
6
60%

3. Sự chuyển thể của các chất – Sự sôi
- Nhận biết được hiện tượng tự nhiên nào là sự ngưng tụ (C6)
- Biết được các hiện tượng xảy ra khi đun sôi nước (C7)
Hiểu được các quá trình chuyển thể nóng chảy và đông đặc khi làm ra một vật bằng kim loại có hình dạng xác định (C 11)
Giải thích được cách làm muối dựa vào điều kiện phụ thuộc của sự bay hơi (C10)



 Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%


1
1
10%

1
2
20%


4
3,5
35%

 Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ
6
3,25
32,5 %
4
2,75
27,5 %
2
4
40 %

12
10
100%



PHÒNG GD-ĐT HUYỆN NINH SƠN
TRƯỜNG PTDTBT THCS
PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ THI HỌC KỲ II – LỚP 6
NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn : Vật lý
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

(Đề kiểm tra có 01 trang)
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng , mỗi câu đúng được 0,25 điểm:
Câu 1: Máy cơ đơn giản chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực tác dụng là:
A. Ròng rọc cố định B. Đòn bẩy C. Mặt phẳng nghiêng D. Ròng rọc động
Câu 2:. Khi kéo bao xi măng từ dưới lên tầng cao để sử dụng với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật thì người ta dùng:
A. Mặt phẳng nghiêng B. Đòn bẩy C. Ròng rọc động D. Ròng rọc cố định
Câu 3: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau, cách sắp xếp nào đúng:
A. Khí ôxi, sắt, rượu. B. Rượu, khí ôxi, sắt
C. Khí ôxi, rượu, sắt D. Rượu, sắt, khí ôxi
Câu 4: Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là:
A. Hầu hết các chất nở ra khi nóng lên.
B. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
C. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Câu 5: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật lí: Thể tích vật rắn sẽ giảm khi nó bị ...........
A. Nóng lên B. Lạnh đi





 C. Tăng D. Giảm





Câu 6: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ?
Sương đọng trên lá cây. B. Sự tạo thành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Thị Thanh Mẫn
Dung lượng: 32,55KB| Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)