De thi hk2 hoa 8

Chia sẻ bởi Phạm Thị Lan | Ngày 17/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: de thi hk2 hoa 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

MỘT SỐ ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA HỌC LỚP 8
I.Trắc nghiệm (3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào trả lời đúng:
Câu 1: Chất nào sau đây có thể tác dụng với oxi để tạo thành oxit bazơ?
A. P B. S C. Fe D. Si
Câu 2: Có các chất sau đây, dãy các chất nào sau đây gồm toàn các chất là oxit axit?
A. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2. B. SO3, P2O5, CO2. C. SO3, P2O5, Fe2O3, SiO2. D. SO3, P2O5, CuO, CO2
Câu 3: Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?
A. Fe và H2O. B. S và O2. C. KCl và O2 D. Zn và dung dịch HCl.
Câu 4: Nhóm các chất nào sau đây đều là axit?
A. HCl, HNO3, KOH, KCl. B. HNO3, CO2, H2SO4, NaOH.
C. HCl, HNO3, H2SO4. D. HCl, HNO3, H2SO4, NaCl.
Câu 5. Trong 800ml của một dung dịch có chứa 0,2 mol NaOH. Nồng độ mol dung dịch này là:
A. 0,25M. ; B. 0,025M. C. 2,5M. ; D. 25M.
Câu 6:Trong các chất sau chất nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. Không khí B. . Nước D. KOH
II.Tự luận(7 điểm):
Câu 7 (2,5 điểm) : Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
a) CaO + H2O ----b) Na + H2O ---->
c) Zn + HCl ---->d) H2 + CuO ---->c) CaCO3 ---->
Câu 8(1,5 điểm) : Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl
Câu 9(3 điểm) :Cho 12.4 g Natri oxit tác dụng với nước thu được 250 ml dung dịch natrihiđroxit.
a. Viết phương trình hóa học cho phản ứng xảy ra?
b. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
c. Tính thể tích khí CO2 (đktc) cần dùng để phản ứng hết với dung dịch trên tạo ra muối axit?
Đề bài:2
Trắc nghiệm (2 đ) khoanh tròn trực tiếp vào ý đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Dãy hợp chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất Axit ?
NaOH; KCl; HCl B. HCl; CuSO4; NaOH C.HCl, H2SO4; HNO3 D. H2SO4; NaCl ; Cu(OH)2.
Câu 2: chất hóa học của Oxi tác dụng với phi kim thể hiện ở PTHH nào sau đây.
2Cu + O2 2Cu O . B. 4Al + 3O2 2Al2O3
4P + 5O2 2P2O5 D. 3Fe +2O2 Fe3O4
Câu 3: Xác định chất nào thuộc loại oxit axit.
Fe2O3 B. CO2 C. MgO D.K2O
Câu 4: Fe2O3 được gọi là
Sắt trioxit B. Sắt (II,III) oxits C. Sắt (II) oxit D. Sắt (III) oxit
Tự luận ( 8 đ)
Câu 1.( 1 đ) : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau.
a. Fe3O4 + H2 Fe + H2Ob. CH4 + O2 CO2 + H2O
c. Na + H2O NaOH + H2d. Fe + HCl FeCl2 + H2
Câu 2.( 2 đ) : Cho hai ví dụ về hai loại oxit đã học. Gọi tên từng ví dụ.
Câu 3.( 1,5 đ) : Có 3 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau HCl, NaOH, NaCl bằng phương pháp hóa học em hãy phân biệt các lọ trên
Câu 4.( 3,5 đ) : Cho 13 g kẽm tác dụng hết với dd HCl thu được muối kẽm clorua (ZnCl2) và khí hy đro (H2). Cho toàn bộ lượng khí hydro thu được tác dụng với 20 g CuO, sản phẩm thu được là Cu và H2O
Viết phương trình phản ứng xảy ra. Tính khối lượng kẽm clorua (ZnCl2) tạo thành ? (1,75 đ)
Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng khử của H2 (1đ)
ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Lan
Dung lượng: 46,78KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)