DE THI HK2

Chia sẻ bởi Lê Ngọc Thi | Ngày 14/10/2018 | 122

Chia sẻ tài liệu: DE THI HK2 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KT HK2 LÝ 6
ĐỀ 1

Pkhần II trắc nghiệm (5 điểm )
A. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các cãu sau:
Câu 1: Khi nung nóng một vật rắn đại lượng nào sẽ thay đổi trong các đại lượng sau đãy?
A. Khối lượng của vật. ; B. Trọng lượng của vật
C. Thể tích của vật. ; D. Khối lượng và Trọng lượng của vật.
Câu 2: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây, cách nào là đúng?
A. Rắn – Lỏng - Khí ; B. Rắn - Khí – Lỏng
C. Khí – Lỏng – Rắn ; D. Lỏng- Rắn - Khí
Câu 3: 300C tương ứng với:
A.300F ; B. 600F ; C. 800F ; D. 860F
Câu 4: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến sự bay hơi?
A. Đốt một ngọn đèn dầu ; B. Phơi quần áo ướt ngoài nắng.
C. Nấu chín thức ăn. ; D. Đốt một ngọn nến.
Câu 5: Nước trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. Nước trong cốc càng ít. ; B. Nước trong cốc càng nóng nhiều .
C. Nước trong cốc càng nóng. ; D. Nước trong cốc càng lạnh .
Câu 6: Trong các đặc điểm của sự bay hơi sau đây, đặc điểm nào là của sự sôi:
A. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
B. Chỉ xảy ra trong lòng của chất lỏng.
C. Xảy ra trong lòng và cả trên mặt thoáng của chất lỏng.
D. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.
Câu 7: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ :
Sương đọng trên lá cây.
Sương mù.
Hơi nước.
Mây.
Câu 8: Trong các đặc điểm của sự bay hơi sau đây,đặc điểm nào không phải là của sự sôi?
A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
B. Xảy ra ở cả trong long lẫn mặt thoáng của chất lỏng.
C. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào.
D. Trong suốt quá trình diển ra hiện tượng bay hơi ,nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
B. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Cãu 9: Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự :..............................................
Cãu 10: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự :.............................................
Câu 11: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào ...........................,gió và..................................mặt thoáng của chất lỏng.
II phần tự luận (5 điểm)
Trả lời câu hỏi và làm bài tập sau đây:
Bài 1: Tại sao bảng chia độ của nhiệt kế y tế lại không có nhiệt độ dưới 340C và trên 420C ?
Bài 2: Khi nung nóng một chất người ta ghi bảng theo dõi nhiệt độ theo thời gian như sau:
Thời gian (phút)
0
5
10
15
20
25
30
35
40

Nhiệt độ ( 0C )
-20
0
0
20
40
60
80
100
100

a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b) Chất làm thí nghiệm là Chất gì? Vì sao?
c) Từ phút thứ 0 đến phút thứ 5 chất đó ở thể gì ?
Từ phút thứ 15 đến phút thứ 30 chất đó ở thể gì ?


ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Chọn và khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1: Ròng rọc cố định được sử dụng trong công việc nào dưới đây?
A. Đưa xe máy lên bậc dốc ở cửa để vào trong nhà.
B. Dịch chuyển một tảng đá sang bên cạnh.
C. Đứng trên cao dùng lực kéo lên để đưa vật liệu xây dựng lên cao.
D. Đứng dưới đất dùng lực kéo xuống để đưa vật liệu xây dựng lên cao.
Câu 2: Nhiệt kế là dụng cụ dùng để :
A. Đo nhiệt độ. B. Đo khối lượng. C. Đo thể tích. D. Đo lực.
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Khối lượng của chất lỏng giảm.
C. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng. D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
Câu 4: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Ngọc Thi
Dung lượng: 186,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)