ĐỀ THI HK2
Chia sẻ bởi Trần Trung Sơn |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK2 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG :CHU VĂN AN .QI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2005– 2006)
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
1/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) ( mỗi câu 0,5đ )
Câu 1 : Đồng dạng với đơn thức 5x2y là:
A . 5xy2 B . xyx C . x2y2 D . 5( xy)2
Câu 2: Tích của hai đơn thức x4y2 và xy là:
A. x5y3 B x5y3 Cx4y D. x5y3
Câu 3: Tổng của ba đơn thức 2xy3 ; 5xy3 ; -7x3y là:
A . 7xy3 – 7x3y B. 14x3y C . 0 D. 7x2y6 - 7x3y
Câu 4: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của tam giác
A. 2cm; 3cm; 6cm B. 2cm; 4cm; 6cm C. 3cm; 4cm; 6cm D 2cm;3m ; 5cm
Câu 5:Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, AC = 6cm .Độ dài cạnh AB là:
A. 32cm B. cm C. 8cm D. 16cm
Câu 6: Hình vẽ bên. Cho tam giác ABC, trung tuyến AM và G là trọng tâm của tam giác ABC thì:
A. B3
CD
B/ BÀI TOÁN :
BÀI 1: (1,5đ)
Điểm kiểm tra toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
3
6
2
9
8
10
8
4
5
8
6
2
9
8
9
7
8
7
5
7
10
7
5
8
4
9
3
6
7
7
6
9
7
10
7
5
8
5
7
9
1) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ?
2) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
3) Tìm mốt của dấu hiệu .
BÀI 2:(2,5đ)
Cho hai đa thức: P(x) = -5x5 – 6x2 +5x5 -5x -2 + 4x2 và
Q(x) = -2x4 - 5x3 + 10x – 17x2 + 4x3 - 5 + x3
1/ Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo luỹ thừa giảm của biến.
2/ Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
3/ chứng tỏ rằng x = -2 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x)
BÀI 3:(3đ) Cho tam giác ABC có AB < AC. Vẽ trung tuyến AM . Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA.
1/ Chứng minh :tam giác ABM = tam giác DCM
2/ Chứng minh : góc BAM > góc CAM
3/ Chứng minh: AM <
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2005– 2006)
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
1/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) ( mỗi câu 0,5đ )
Câu 1 : Đồng dạng với đơn thức 5x2y là:
A . 5xy2 B . xyx C . x2y2 D . 5( xy)2
Câu 2: Tích của hai đơn thức x4y2 và xy là:
A. x5y3 B x5y3 Cx4y D. x5y3
Câu 3: Tổng của ba đơn thức 2xy3 ; 5xy3 ; -7x3y là:
A . 7xy3 – 7x3y B. 14x3y C . 0 D. 7x2y6 - 7x3y
Câu 4: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của tam giác
A. 2cm; 3cm; 6cm B. 2cm; 4cm; 6cm C. 3cm; 4cm; 6cm D 2cm;3m ; 5cm
Câu 5:Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, AC = 6cm .Độ dài cạnh AB là:
A. 32cm B. cm C. 8cm D. 16cm
Câu 6: Hình vẽ bên. Cho tam giác ABC, trung tuyến AM và G là trọng tâm của tam giác ABC thì:
A. B3
CD
B/ BÀI TOÁN :
BÀI 1: (1,5đ)
Điểm kiểm tra toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
3
6
2
9
8
10
8
4
5
8
6
2
9
8
9
7
8
7
5
7
10
7
5
8
4
9
3
6
7
7
6
9
7
10
7
5
8
5
7
9
1) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ?
2) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
3) Tìm mốt của dấu hiệu .
BÀI 2:(2,5đ)
Cho hai đa thức: P(x) = -5x5 – 6x2 +5x5 -5x -2 + 4x2 và
Q(x) = -2x4 - 5x3 + 10x – 17x2 + 4x3 - 5 + x3
1/ Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo luỹ thừa giảm của biến.
2/ Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
3/ chứng tỏ rằng x = -2 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x)
BÀI 3:(3đ) Cho tam giác ABC có AB < AC. Vẽ trung tuyến AM . Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA.
1/ Chứng minh :tam giác ABM = tam giác DCM
2/ Chứng minh : góc BAM > góc CAM
3/ Chứng minh: AM <
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Trung Sơn
Dung lượng: 127,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)