De thi hk2
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Vui |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: de thi hk2 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 6 NĂM HỌC -
……o0o………
A.PHẦN SỐ HỌC:
I/ Lý thuyết:
1). Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu và cùng dấu.
*/ Khác dấu:
- Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 .
- Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn .
Aùp dụng: Tính: a/. (–38) + 27 = – ( 38 – 27 ) = – 11
b/. 273 + (–123 ) = + (273 – 123) = 150
c/. + (–12) = 18 + (–12) = (18 – 12 ) = 6 .
*/ Cùng dấu:
- Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0 .
- Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ – “ trước kết quả.
Aùp dụng: Tính : a/. 2763 + 152 = 2915 .
b/. ( -7 ) + ( -14) = - (7 + 14) = - 21
c/. ( -35 ) + (-9) = - (35 + 9) = - 44
2/ Quy tắc trừ hai số nguyên.
- Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b .
a – b = a + (–b)
Aùp dụng: Tính: a/ 3 – 8 = 3 + (–8) = –5
b/ (–3) – (–8) = (–3) + (+8) = +5
c/ ( – 3) – 4 = ( – 3) + ( – 4) = – (3 + 4 ) = –7
3) Quy tắc dấu ngoặc.
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ _ “ đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu “ + “ thành dấu “ _ “ và dấu “ _ “ thành dấu “ + “.
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ + “ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.
Aùp dụng: Tính nhanh: a/. (768 –39 ) –768 = 768 –39 –768 =768 –768 –39 = 0 – 39 = (– 39)
b/. (–1579) – (12 –1579)= (–1579) –12 +1579 = [(–1579) + 1579]–12
= 0 –12 = – 12
Quy tắc chuyển vế.
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức,ta phải đổi dấu số hạng đó:dấu “+”đổi thành dấu “ –“ và dấu “ –“ đổi thành dấu “+”
Aùp dụng: Tìm số nguyên x biết:
Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
*/ Cùng dấu: + Nhân hai số nguyên dương là nhân hai số tự nhiên khác 0.
+ Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuỵêt đối của chúng.
Aùp dụng: Tính : a/ (-20) . (-4) = 80 b/ (-15) . (-8) = 120
*/ Khác dấu: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ –“ trước kết quả nhận được.
Aùp dụng: a/ 5 . (-14) = - ( 5.14) = -70 b/ (-25) .12 = - ( 25.12) = -300
Bội và ước của một số nguyên.
Cho a, b và b 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b.Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.
Aùp dụng: a) Ư(6) = b) B(3) =
6) Phân số bằng nhau: Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c
Aùp dụng: a) vì (-3).(-8) = 4 . 6 b) vì 3 . 7 5 .(-4 )
Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng.
Aùp dụng: a/. = b/.=
c/. = d/.=
Quy đồng mẫu nhiều phân số.
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:
- Tìm một bội chung của các mẫu
……o0o………
A.PHẦN SỐ HỌC:
I/ Lý thuyết:
1). Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu và cùng dấu.
*/ Khác dấu:
- Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 .
- Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn .
Aùp dụng: Tính: a/. (–38) + 27 = – ( 38 – 27 ) = – 11
b/. 273 + (–123 ) = + (273 – 123) = 150
c/. + (–12) = 18 + (–12) = (18 – 12 ) = 6 .
*/ Cùng dấu:
- Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0 .
- Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ – “ trước kết quả.
Aùp dụng: Tính : a/. 2763 + 152 = 2915 .
b/. ( -7 ) + ( -14) = - (7 + 14) = - 21
c/. ( -35 ) + (-9) = - (35 + 9) = - 44
2/ Quy tắc trừ hai số nguyên.
- Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b .
a – b = a + (–b)
Aùp dụng: Tính: a/ 3 – 8 = 3 + (–8) = –5
b/ (–3) – (–8) = (–3) + (+8) = +5
c/ ( – 3) – 4 = ( – 3) + ( – 4) = – (3 + 4 ) = –7
3) Quy tắc dấu ngoặc.
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ _ “ đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu “ + “ thành dấu “ _ “ và dấu “ _ “ thành dấu “ + “.
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ + “ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.
Aùp dụng: Tính nhanh: a/. (768 –39 ) –768 = 768 –39 –768 =768 –768 –39 = 0 – 39 = (– 39)
b/. (–1579) – (12 –1579)= (–1579) –12 +1579 = [(–1579) + 1579]–12
= 0 –12 = – 12
Quy tắc chuyển vế.
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức,ta phải đổi dấu số hạng đó:dấu “+”đổi thành dấu “ –“ và dấu “ –“ đổi thành dấu “+”
Aùp dụng: Tìm số nguyên x biết:
Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
*/ Cùng dấu: + Nhân hai số nguyên dương là nhân hai số tự nhiên khác 0.
+ Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuỵêt đối của chúng.
Aùp dụng: Tính : a/ (-20) . (-4) = 80 b/ (-15) . (-8) = 120
*/ Khác dấu: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ –“ trước kết quả nhận được.
Aùp dụng: a/ 5 . (-14) = - ( 5.14) = -70 b/ (-25) .12 = - ( 25.12) = -300
Bội và ước của một số nguyên.
Cho a, b và b 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b.Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.
Aùp dụng: a) Ư(6) = b) B(3) =
6) Phân số bằng nhau: Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c
Aùp dụng: a) vì (-3).(-8) = 4 . 6 b) vì 3 . 7 5 .(-4 )
Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng.
Aùp dụng: a/. = b/.=
c/. = d/.=
Quy đồng mẫu nhiều phân số.
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:
- Tìm một bội chung của các mẫu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Vui
Dung lượng: 106,12KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)