Đề thi HK2-14-15
Chia sẻ bởi Trần văn Toàn |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK2-14-15 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRÖÔØNG TIEÅU HOÏC CHÍ COÂNG 4 ÑEÀ KIEÅM TRA KÌ 2
LÔÙP:………… NAÊM HOÏC: 2014-2015
TEÂN:………………………………… MOÂN: TOAÙN – LÔÙP 3
I.TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : a) Số liền trước của số 78521 là
A. 78519 B. 78520 C. 78521
b) Số liền sau của số 59273 là :
A. 59272 B. 59274 C. 59270
Câu 2: Tính
a) 23000 + 4000 = …….
A. 23400 B. 2340 C. 27000
b) 45760 - 23157 = …….
A. 22630 B. 22603 C. 26302
Câu 3:
a) Xem đồng hồ và cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ?
/
A. 8 giờ kém 20 ; B. 8 giờ 20 phút ; C. 8 giờ 22 phút
b) Cho dãy số: 76 309 ; 100 000 ; 87 909 ; 99 999. Số lớn nhất trong dãy số trên là:
99 999 B. 87 909 C. 100 000
Câu 4: Tìm X
a) X + 37215 = 90021
A. X= 52806 B. X = 52816 C. X = 52807
b) X – 37215 = 20305
X = 58520 B. X = 57530 C. X = 57520
Câu 5 : Tính chu vi hình chữ nhật. Biết chiều rộng là 4cm , chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
A. 16cm B. 48cm2 C. 32cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
35820 + 9508 84965 - 24964 3098 x 6 4075 : 5
………………….. ……………………… …………….. .……………..
…………………… ……………………… …………….. ………………
…………………… ……………………… …………….. ……………….
…………………… ………………………. …………….. ……………….
Câu 2. Tính biểu thức:
4644 : (2014 – 2008) ; 82915 - 15283 x 3
…………………………… …………………………….
…………………………….. ……………………………..
……………………………. …………………………….
Câu 3. Bài toán :
Hùng mua 3 quyển vở hết 3375 đồng. Hỏi nếu Hùng mua 5 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
LÔÙP:………… NAÊM HOÏC: 2014-2015
TEÂN:………………………………… MOÂN: TOAÙN – LÔÙP 3
I.TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : a) Số liền trước của số 78521 là
A. 78519 B. 78520 C. 78521
b) Số liền sau của số 59273 là :
A. 59272 B. 59274 C. 59270
Câu 2: Tính
a) 23000 + 4000 = …….
A. 23400 B. 2340 C. 27000
b) 45760 - 23157 = …….
A. 22630 B. 22603 C. 26302
Câu 3:
a) Xem đồng hồ và cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ?
/
A. 8 giờ kém 20 ; B. 8 giờ 20 phút ; C. 8 giờ 22 phút
b) Cho dãy số: 76 309 ; 100 000 ; 87 909 ; 99 999. Số lớn nhất trong dãy số trên là:
99 999 B. 87 909 C. 100 000
Câu 4: Tìm X
a) X + 37215 = 90021
A. X= 52806 B. X = 52816 C. X = 52807
b) X – 37215 = 20305
X = 58520 B. X = 57530 C. X = 57520
Câu 5 : Tính chu vi hình chữ nhật. Biết chiều rộng là 4cm , chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
A. 16cm B. 48cm2 C. 32cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
35820 + 9508 84965 - 24964 3098 x 6 4075 : 5
………………….. ……………………… …………….. .……………..
…………………… ……………………… …………….. ………………
…………………… ……………………… …………….. ……………….
…………………… ………………………. …………….. ……………….
Câu 2. Tính biểu thức:
4644 : (2014 – 2008) ; 82915 - 15283 x 3
…………………………… …………………………….
…………………………….. ……………………………..
……………………………. …………………………….
Câu 3. Bài toán :
Hùng mua 3 quyển vở hết 3375 đồng. Hỏi nếu Hùng mua 5 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần văn Toàn
Dung lượng: 30,35KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)