đề thi HK2 09-10 tham khảo Sinh 9
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: đề thi HK2 09-10 tham khảo Sinh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II (2009-2010 )
Môn : SINH HỌC – Khối 9
(((
I/- TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy đánh dấu (x) vào chữ cái A, B, C, D cho ý trả lời đúng của các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Quan hệ giữa lúa và cỏ dại là quan hệ :
A. Cạnh tranh B. Cộng sinh C. Đối địch D. Kí sinh
Câu 2: Ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái:
A. Vô sinh B. Hữu sinh C. Con người D. Các sinh vật khác
Câu 3: Các chất thải rắn gây ô nhiễm thường gặp là:
A. Giấy vụn, rác thải, túi nilon B. Giấy vụn, rác thải, CO2
C. Giấy vụn, rác thải, NO2 D. Giấy vụn, rác thải, SO2
Câu 4: Hoạt động của con người không gây ô nhiễm môi trường là:
A. Giao thông vận tải B. Sản xuất công nghiệp
C. Giáo dục D. Chiến tranh
Câu 5: Chúng ta cần làm gì để giảm sự ô nhiễm khôngkhí
A. Trồng cây xanh, xử lý nguồn khí thải B. Đô thị hóa vùng đất trống trải
C. Đô thị hóa nông thôn D. Hạn chế các hoạt động thủ công.
Câu 6: Nhóm tuổi sinh sản và lao động ở quần thể người:
A. Từ 15 đến 50 tuổi B. Từ 15 đến 45 tuổi
C. Từ 15 đến 60 tuổi D. Từ 15 – 64 tuổi
Câu 7: Để tạo được ưu thế lai trong chăn nuôi, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai
A. Lai hữu tính B. Lai kinh tế
C. Lai khác dòng D. Lai khác thứ
Câu 8: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định gọi là:
A. Tác động sinh thái B. Khả năng cơ thể
C. Sức bền cơ thể D. Giới hạn sinh thái
Câu 9: Để góp phần vào việc bảo vệ tốt môi trường ta cần:
A. Hạn chế sự gia tăng dân số quá nhanh B. Khai thác tối đa khoáng sản
C. Sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trên ruộng D. Tăng cường phá rừng.
Câu 10: Đặc điểm vừa có ở quần thể người vừa có ở quần thể sinh vật là:
A. Giáo dục B. Pháp luật C. Giới tính D. Hôn nhân
Câu 11: Động vật ưa khô là:
A. Ốc sên B. Giun đất C. Ếch D. Thằn lằn bóng
Câu 12: Trong một hệ sinh thái, cây xanh là:
A. Sinh vật phân giải B. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật sản xuất D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất
II/- TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Trình bày các nhân tố sinh thái của môi trường? (2đ)
Câu 2: Thế nào là quần thể sinh vật và quần xã sinh vật? Cho ví dụ. (2đ)
Câu 3: Ô nhiễm môi trường là gì? Kể tên các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường? (2đ)
Biện pháp hạn chế ô nhiễm không khí và nguồn nước ? (1đ)
-HẾT-
I/- TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
A
C
A
D
B
D
A
C
D
C
II/-TỰ LUẬN: (7 điểm )
Câu 1: (2đ)
( Nhân tố vô sinh
+ Khí hậu: nhiệt độ, ánh sáng, gió, . . . (0,5đ)
+ Nước: nước ngọt, nước mặn, nước lợ, . . .
+ Địa hình, thổ nhưỡng, độ cao, loại đất, . . .
( Nhân tố hữu sinh
Nhân tố sinh vật: vi sinh, nấm, thực vật, động vật, . . . (0,5đ)
Nhân tố con người: tác động tích cực: cải tạo, nuôi dưỡng, lai ghép,. . .
tác động tiêu cực: săn bắt, đốt phá
Môn : SINH HỌC – Khối 9
(((
I/- TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy đánh dấu (x) vào chữ cái A, B, C, D cho ý trả lời đúng của các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Quan hệ giữa lúa và cỏ dại là quan hệ :
A. Cạnh tranh B. Cộng sinh C. Đối địch D. Kí sinh
Câu 2: Ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái:
A. Vô sinh B. Hữu sinh C. Con người D. Các sinh vật khác
Câu 3: Các chất thải rắn gây ô nhiễm thường gặp là:
A. Giấy vụn, rác thải, túi nilon B. Giấy vụn, rác thải, CO2
C. Giấy vụn, rác thải, NO2 D. Giấy vụn, rác thải, SO2
Câu 4: Hoạt động của con người không gây ô nhiễm môi trường là:
A. Giao thông vận tải B. Sản xuất công nghiệp
C. Giáo dục D. Chiến tranh
Câu 5: Chúng ta cần làm gì để giảm sự ô nhiễm khôngkhí
A. Trồng cây xanh, xử lý nguồn khí thải B. Đô thị hóa vùng đất trống trải
C. Đô thị hóa nông thôn D. Hạn chế các hoạt động thủ công.
Câu 6: Nhóm tuổi sinh sản và lao động ở quần thể người:
A. Từ 15 đến 50 tuổi B. Từ 15 đến 45 tuổi
C. Từ 15 đến 60 tuổi D. Từ 15 – 64 tuổi
Câu 7: Để tạo được ưu thế lai trong chăn nuôi, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai
A. Lai hữu tính B. Lai kinh tế
C. Lai khác dòng D. Lai khác thứ
Câu 8: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định gọi là:
A. Tác động sinh thái B. Khả năng cơ thể
C. Sức bền cơ thể D. Giới hạn sinh thái
Câu 9: Để góp phần vào việc bảo vệ tốt môi trường ta cần:
A. Hạn chế sự gia tăng dân số quá nhanh B. Khai thác tối đa khoáng sản
C. Sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trên ruộng D. Tăng cường phá rừng.
Câu 10: Đặc điểm vừa có ở quần thể người vừa có ở quần thể sinh vật là:
A. Giáo dục B. Pháp luật C. Giới tính D. Hôn nhân
Câu 11: Động vật ưa khô là:
A. Ốc sên B. Giun đất C. Ếch D. Thằn lằn bóng
Câu 12: Trong một hệ sinh thái, cây xanh là:
A. Sinh vật phân giải B. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật sản xuất D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất
II/- TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Trình bày các nhân tố sinh thái của môi trường? (2đ)
Câu 2: Thế nào là quần thể sinh vật và quần xã sinh vật? Cho ví dụ. (2đ)
Câu 3: Ô nhiễm môi trường là gì? Kể tên các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường? (2đ)
Biện pháp hạn chế ô nhiễm không khí và nguồn nước ? (1đ)
-HẾT-
I/- TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
A
C
A
D
B
D
A
C
D
C
II/-TỰ LUẬN: (7 điểm )
Câu 1: (2đ)
( Nhân tố vô sinh
+ Khí hậu: nhiệt độ, ánh sáng, gió, . . . (0,5đ)
+ Nước: nước ngọt, nước mặn, nước lợ, . . .
+ Địa hình, thổ nhưỡng, độ cao, loại đất, . . .
( Nhân tố hữu sinh
Nhân tố sinh vật: vi sinh, nấm, thực vật, động vật, . . . (0,5đ)
Nhân tố con người: tác động tích cực: cải tạo, nuôi dưỡng, lai ghép,. . .
tác động tiêu cực: săn bắt, đốt phá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)