Đề thi HK2 09-10 tham khảo Lý 6_1
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK2 09-10 tham khảo Lý 6_1 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II NĂM 2009-2010
MÔN VẬT LÍ 6
THỜI GIAN : 60PHÚT
A.MA TRẬN :
NỘI DUNG
CẤP ĐỘ
TỔNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
1. Cơ học (3t)
3CKQ (0,75đ)
1TL(2đ)
2,75đ=27,5%
2.Nhiệt học
9CKQ(2,25đ),1tl(1đ)
2tl(2đ)
2tl(3đ)
7,25đ=72,5%
TỔNG
12KQ
(3đ=30%)
3TL
(4đ= 40%)
2TL
(3đ =30%)
10đ=100%
B.ĐỀ THI
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sịnh chọn câu trả lời đúng nhất mỗi câu đạt 0,25 điểm)
Câu 1: Sự nóng chảy là sự chuyển từ:
A. Thể lỏng sang thể hơi . B. Thể rắn sang thể hơi .
C. Thể rắn sang thể lỏng D. Thể lỏng sang thể rắn. .
Câu 2: Dùng ròng rọc làm việc sẽ có tác dụng
A. Thay đổi hướng của lực B. Thay đổi độ lớn của lực
C. Giúp làm việc dễ D. Cả a, b, c đúng
Câu 3: Sự chuyển từ rắn sang thể lỏng gọi là:
A. Sự đông đặc B. Sự ngưng tụ. C. Sự bay hơi D. Sự nóng chảy
Câu 4: So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí theo thứ tự từ ít tới nhiều
A. Rắn < khí < lỏng B. Khí < rắn < lỏng C. Rắn < lỏng < khí D. Khí < lỏng < rắn
Câu 5: Băng phiến nóng chảy ở:
A. 600C B. 800C C. 900C D. 1000C
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi?
A. Chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng B. Xảy ra ở 1 nhiệt độ xác định
C. Chỉ xảy ra đối với 1 số chất lỏng D. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
Câu 7: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
A. 1000C B. 200C C. 420C D. 370C
Câu 8: Các máy cơ đơn giản:
A. Đòn bẩy. B. Mặt phẳng nghiêng.
C. Cả mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc D. Ròng rọc.
Câu 9: Khi nung nóng vật rắn thì:
A. Khối lượng vật giảm B. Thể tích vật tăng
C. Thể tích vật giảm. D. Khối lượng vật tăng .
Câu 10: Mỗi đòn bẩy đều có mấy yếu tố?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 11: Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut là :
A. -1000C và 1000C B. 00C và 1000C C. 370C và 1000C D. 00C và 370C
Câu 12: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :
A. Nước trong cốc càng nóng . B. Nước trong cốc càng lạnh.
C. Nước trong cốc càng nhiều D. Nước trong cốc càng ít.
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: Lợi ích khi sử dụng ròng rọc? cho ví dụ.(2đ)
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (1đ)
-Nước sôi ở……..0C hay………….0F
-Nước đá đang tan ở……….0C hay……… 0F
Bài 3: Nêu 2 ví dụ về sự nóng chảy, 2 ví dụ về sự ngưng tụ (1đ)
Bài 4: a.Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước thật đầy ấm?(1điểm)
b. Đổi đơn vị sau: 300C=? 0F (1đ)
Bài 5: Lấy một lon nước ngọt từ tủ lạnh ra và đặt trong một phòng ấm.Sau một thời gian thấy những giọt nước lấm tấm ở ngoài thành lon.Đề một lúc những giọt nước lấm tấm này biến mất.Hảy giải thích tại sao?(1 điểm)
-----------------Hết----------------
Đáp án
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1
C
2
D
3
D
4
A
5
B
6
D
7
C
8
C
9
B
10
A
11
B
12
A
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: Ròng rọc cố định: Thay đổi hướng của lực (0,75 điểm)
Ròng rọc động: Giảm lực kéo vật
MÔN VẬT LÍ 6
THỜI GIAN : 60PHÚT
A.MA TRẬN :
NỘI DUNG
CẤP ĐỘ
TỔNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
1. Cơ học (3t)
3CKQ (0,75đ)
1TL(2đ)
2,75đ=27,5%
2.Nhiệt học
9CKQ(2,25đ),1tl(1đ)
2tl(2đ)
2tl(3đ)
7,25đ=72,5%
TỔNG
12KQ
(3đ=30%)
3TL
(4đ= 40%)
2TL
(3đ =30%)
10đ=100%
B.ĐỀ THI
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sịnh chọn câu trả lời đúng nhất mỗi câu đạt 0,25 điểm)
Câu 1: Sự nóng chảy là sự chuyển từ:
A. Thể lỏng sang thể hơi . B. Thể rắn sang thể hơi .
C. Thể rắn sang thể lỏng D. Thể lỏng sang thể rắn. .
Câu 2: Dùng ròng rọc làm việc sẽ có tác dụng
A. Thay đổi hướng của lực B. Thay đổi độ lớn của lực
C. Giúp làm việc dễ D. Cả a, b, c đúng
Câu 3: Sự chuyển từ rắn sang thể lỏng gọi là:
A. Sự đông đặc B. Sự ngưng tụ. C. Sự bay hơi D. Sự nóng chảy
Câu 4: So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí theo thứ tự từ ít tới nhiều
A. Rắn < khí < lỏng B. Khí < rắn < lỏng C. Rắn < lỏng < khí D. Khí < lỏng < rắn
Câu 5: Băng phiến nóng chảy ở:
A. 600C B. 800C C. 900C D. 1000C
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi?
A. Chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng B. Xảy ra ở 1 nhiệt độ xác định
C. Chỉ xảy ra đối với 1 số chất lỏng D. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
Câu 7: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
A. 1000C B. 200C C. 420C D. 370C
Câu 8: Các máy cơ đơn giản:
A. Đòn bẩy. B. Mặt phẳng nghiêng.
C. Cả mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc D. Ròng rọc.
Câu 9: Khi nung nóng vật rắn thì:
A. Khối lượng vật giảm B. Thể tích vật tăng
C. Thể tích vật giảm. D. Khối lượng vật tăng .
Câu 10: Mỗi đòn bẩy đều có mấy yếu tố?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 11: Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut là :
A. -1000C và 1000C B. 00C và 1000C C. 370C và 1000C D. 00C và 370C
Câu 12: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :
A. Nước trong cốc càng nóng . B. Nước trong cốc càng lạnh.
C. Nước trong cốc càng nhiều D. Nước trong cốc càng ít.
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: Lợi ích khi sử dụng ròng rọc? cho ví dụ.(2đ)
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (1đ)
-Nước sôi ở……..0C hay………….0F
-Nước đá đang tan ở……….0C hay……… 0F
Bài 3: Nêu 2 ví dụ về sự nóng chảy, 2 ví dụ về sự ngưng tụ (1đ)
Bài 4: a.Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước thật đầy ấm?(1điểm)
b. Đổi đơn vị sau: 300C=? 0F (1đ)
Bài 5: Lấy một lon nước ngọt từ tủ lạnh ra và đặt trong một phòng ấm.Sau một thời gian thấy những giọt nước lấm tấm ở ngoài thành lon.Đề một lúc những giọt nước lấm tấm này biến mất.Hảy giải thích tại sao?(1 điểm)
-----------------Hết----------------
Đáp án
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1
C
2
D
3
D
4
A
5
B
6
D
7
C
8
C
9
B
10
A
11
B
12
A
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: Ròng rọc cố định: Thay đổi hướng của lực (0,75 điểm)
Ròng rọc động: Giảm lực kéo vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)