De thi Hk1 su 6 (hoajupiter)
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Hòa |
Ngày 16/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: de thi Hk1 su 6 (hoajupiter) thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ , ĐÁP ÁN LỊCH SỬ 6
Nội dung
Các cấp độ tư duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự kiện
2
2
Tổ chức xã hội – Đời sống xa hội
2 2
1 2
1 1
Tổng số câu
4 2
3 2
1 1
Tổng số điểm
5đ
1,5đ 1,5đ
0,5 1,5
Tỉ lệ
50%
30%
20%
TRƯỜNG :…………………………..………; ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN LỊCH SỬ LỚP 6 NĂM HỌC 2010 - 2011
HO8 VÀ TÊN:………………………………………;LỚP: 6… THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ BÀI
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử ? (0,5đ)
Tư liệu truyền miệng ; c. Tư liệu chữ viết ;
Tư liệu hiện vật ; d. Cả a, b, c đều đúng ;
Câu 2: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành ở đâu ? (0,5đ)
Hi Lạp, Rô Ma ; c. Hi Lạp, Ai Cập ;
Ấn Độ, Rô Ma ; d. Rô Ma, Lưỡng Hà ;
Câu 3: Xã hội cổ đại phương Tây gồm những tầng lớp nào ? (0,5đ)
Quý tộc, Nông dân ; c. Quý tộc, Nô lệ ;
Quý tộc, Địa chủ ; d. Quý tộc, Vua ;
Câu 4: Thời Văn Lang, tổ chức xã hội nước ta là ? (0,5đ)
Tổ chức xã hội theo chế độ mẫu hệ. c. Tổ chức xã hội theo chế độ phong kiến .
Tổ chức xã hội theo chế độ phụ hệ. d. Tổ chức xã hội theo chế độ chiếm hữu nô lệ.
Câu 5: Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào ? (1đ)
Xã hội có sự phân chia người giàu, người nghèo.
Sản xuất phát triển, cuộc sống định cư, làng chạ được mở rộng.
Bảo vệ sản xuất vùng lưu vực các sông lớn.
Mở rộng giao lưu và tự vệ.
Cả a, b, c, d đều đúng.
Dùng từ thích hợp điền vào ô trống:
Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước
thời Văn Lang ? (1đ)
TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1: Cho biết nông nghiệp và thủ công nghiệp của cư dân Văn Lang như thế nào ? (4đ)
Câu 2: Nhà nước Âu Lạc sụp đổ trong hoàn cảnh nào ? (2đ)
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ 6
NĂM HỌC 2010 – 2011
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: đáp án d (0,5đ) ; Câu 2: đáp án a (0,5đ) ; Câu 3: đáp án c (0,5đ) ;
Câu 4: đáp án b (0,5đ) ; Câu 5: đáp án e (1đ) ;
Dùng từ thích hợp điền vào ô trống: (1đ)
TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1:
Nông nghiệp.
Nghề nông phát triển, thóc lúa là lương thực chính. (1đ)
Ngoài ra họ còn biết trồng rau, củ, quả, trồng dâu nuôi tằm, đánh cá, chăn nuôi đều phát triển. (1đ)
Nghề thủ công.
Nghề luyện kim được chuyên môn hoá và có trình độ kĩ thuật cao. (1đ)
Biết rèn sắt, rèn lưỡi cuốc, lưỡi giáo, lưỡi cày và đúc được trống đồng. (1đ)
Câu 2:
Năm 207 TCN, nhân lúc nhà Tần suy yếu, Triệu Đà lập nước Nam Việt và bành trướng thế lực ra xung quanh. (0,5đ)
Năm 181 – 180 TCN, Triệu Đà đem quân đánh Âu Lạc. Quân Triệu bị ta đánh bại. (0,5đ)
Năm 179 TCN sau khi đã chia rẽ nội bộ nước Âu Lạc, Triệu Đà đem quân đánh Âu Lạc, Âu Lạc thất bại, rơi vào ách đô hộ của nhà Triệu. (0,5đ)
Đó là bài học lớn về chống ngoại xâm của lịch sử dân tộc ta
Nội dung
Các cấp độ tư duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự kiện
2
2
Tổ chức xã hội – Đời sống xa hội
2 2
1 2
1 1
Tổng số câu
4 2
3 2
1 1
Tổng số điểm
5đ
1,5đ 1,5đ
0,5 1,5
Tỉ lệ
50%
30%
20%
TRƯỜNG :…………………………..………; ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN LỊCH SỬ LỚP 6 NĂM HỌC 2010 - 2011
HO8 VÀ TÊN:………………………………………;LỚP: 6… THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ BÀI
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử ? (0,5đ)
Tư liệu truyền miệng ; c. Tư liệu chữ viết ;
Tư liệu hiện vật ; d. Cả a, b, c đều đúng ;
Câu 2: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành ở đâu ? (0,5đ)
Hi Lạp, Rô Ma ; c. Hi Lạp, Ai Cập ;
Ấn Độ, Rô Ma ; d. Rô Ma, Lưỡng Hà ;
Câu 3: Xã hội cổ đại phương Tây gồm những tầng lớp nào ? (0,5đ)
Quý tộc, Nông dân ; c. Quý tộc, Nô lệ ;
Quý tộc, Địa chủ ; d. Quý tộc, Vua ;
Câu 4: Thời Văn Lang, tổ chức xã hội nước ta là ? (0,5đ)
Tổ chức xã hội theo chế độ mẫu hệ. c. Tổ chức xã hội theo chế độ phong kiến .
Tổ chức xã hội theo chế độ phụ hệ. d. Tổ chức xã hội theo chế độ chiếm hữu nô lệ.
Câu 5: Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào ? (1đ)
Xã hội có sự phân chia người giàu, người nghèo.
Sản xuất phát triển, cuộc sống định cư, làng chạ được mở rộng.
Bảo vệ sản xuất vùng lưu vực các sông lớn.
Mở rộng giao lưu và tự vệ.
Cả a, b, c, d đều đúng.
Dùng từ thích hợp điền vào ô trống:
Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước
thời Văn Lang ? (1đ)
TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1: Cho biết nông nghiệp và thủ công nghiệp của cư dân Văn Lang như thế nào ? (4đ)
Câu 2: Nhà nước Âu Lạc sụp đổ trong hoàn cảnh nào ? (2đ)
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ 6
NĂM HỌC 2010 – 2011
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: đáp án d (0,5đ) ; Câu 2: đáp án a (0,5đ) ; Câu 3: đáp án c (0,5đ) ;
Câu 4: đáp án b (0,5đ) ; Câu 5: đáp án e (1đ) ;
Dùng từ thích hợp điền vào ô trống: (1đ)
TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1:
Nông nghiệp.
Nghề nông phát triển, thóc lúa là lương thực chính. (1đ)
Ngoài ra họ còn biết trồng rau, củ, quả, trồng dâu nuôi tằm, đánh cá, chăn nuôi đều phát triển. (1đ)
Nghề thủ công.
Nghề luyện kim được chuyên môn hoá và có trình độ kĩ thuật cao. (1đ)
Biết rèn sắt, rèn lưỡi cuốc, lưỡi giáo, lưỡi cày và đúc được trống đồng. (1đ)
Câu 2:
Năm 207 TCN, nhân lúc nhà Tần suy yếu, Triệu Đà lập nước Nam Việt và bành trướng thế lực ra xung quanh. (0,5đ)
Năm 181 – 180 TCN, Triệu Đà đem quân đánh Âu Lạc. Quân Triệu bị ta đánh bại. (0,5đ)
Năm 179 TCN sau khi đã chia rẽ nội bộ nước Âu Lạc, Triệu Đà đem quân đánh Âu Lạc, Âu Lạc thất bại, rơi vào ách đô hộ của nhà Triệu. (0,5đ)
Đó là bài học lớn về chống ngoại xâm của lịch sử dân tộc ta
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Hòa
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)